Acronychia cuspidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Rutaceae |
Chi (genus) | Acronychia |
Loài (species) | A. cuspidata |
Danh pháp hai phần | |
Acronychia cuspidata Lauterb., 1918 |
Acronychia cuspidata là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Lauterb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.[1]