Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Acyphoderes
Chi bọ cánh cứng
Bản mẫu:SHORTDESC:Chi bọ cánh cứng
Acyphoderes
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Arthropoda
Lớp:
Insecta
Bộ:
Coleoptera
Họ:
Cerambycidae
Tông:
Rhinotragini
Chi:
Acyphoderes
Acyphoderes
là một chi
bọ cánh cứng
thuộc
họ Xén tóc
, gồm các loài dưới đây:
[
1
]
Acyphoderes abdominalis
(Olivier, 1795)
Acyphoderes acutipennis
Thomson, 1860
Acyphoderes amoena
Chemsak & Linsley, 1979
Acyphoderes auricapilla
Fisher, 1947
Acyphoderes aurulenta
(Kirby, 1818)
Acyphoderes ayalai
Chemsak & Linsley, 1988
Acyphoderes bayanicus
Giesbert, 1991
Acyphoderes carinicollis
Bates, 1873
Acyphoderes cracentis
Chemsak & Noguera, 1997
Acyphoderes cribricollis
Bates, 1892
Acyphoderes crinita
(Klug, 1825)
Acyphoderes dehiscens
Chemsak, 1997
Acyphoderes delicata
Horn, 1894
Acyphoderes fulgida
Chemsak & Linsley, 1979
Acyphoderes hirtipes
(Klug, 1825)
Acyphoderes itaiuba
Martins & Galileo, 2004
Acyphoderes longicollis
Chemsak & Noguera, 1993
Acyphoderes magna
Giesbert, 1991
Acyphoderes odyneroides
White, 1855
Acyphoderes parva
Chemsak & Linsley, 1979
Acyphoderes prolixa
Chemsak & Linsley, 1979
Acyphoderes rubrohirsutotibialis
Tippmann, 1953
Acyphoderes sexualis
Linsley, 1934
Acyphoderes suavis
Bates, 1885
Acyphoderes synoecae
Chemsak & Noguera, 1997
Acyphoderes velutina
Bates, 1885
Acyphoderes yucateca
(Bates, 1892)
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
Bezark, Larry G.
A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World
Lưu trữ
2013-08-27 tại
Wayback Machine
. Retrieved on 22 May 2012.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q4678021
Wikispecies
:
Acyphoderes
BioLib:
290540
BOLD
:
463082
BugGuide
:
498504
CoL
:
NWS
EoL
:
9740
GBIF
:
1122029
iNaturalist
:
252061
IRMNG
:
1213682
ITIS
:
702367
NCBI
:
1325145
Open Tree of Life
:
3380206
Plazi
:
C50087CF-FF85-666E-BBDF-FF0A0C0CFDEB
Bài viết liên quan đến tông xén tóc
Rhinotragini
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
J.O.Y-Issue 2: Người kể chuyện tình
GIẢM
22%
92.000 ₫
118.000 ₫
Thiết kế một cuộc đời đáng sống - Bạn luôn có khả năng kiến tạo cuộc đời theo cách riêng của bạn
GIẢM
17%
50.000 ₫
60.000 ₫
Kem ủ tóc KERATIN COLLAGEN 1000ML và 500ML LAVENDER BRAZIL NUT
Moon Palace - Ngụy tín và vận mệnh hiển nhiên (Phần 1)
GIẢM
12%
218.000 ₫
248.000 ₫
[Review Sách] 7 Định luật giảng dạy
GIẢM
23%
99.000 ₫
129.000 ₫
Áo phông Vintage Jujutsu Kaisen Choso
Bài viết liên quan
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Tết là lúc mọi người có những khoảng thời gian quý giá quây quần bên gia đình và cùng nhau tìm lại những giá trị lâu đời của dân tộc
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Các tựa game mobile này nay được xây dựng dựa để người chơi có thể làm quen một cách nhanh chóng.
Tổng hợp các thông tin về Thủy Quốc - Fontaine
Dưới đây là tổng hợp các thông tin chúng ta đã biết về Fontaine - Thủy Quốc qua các sự kiện, nhiệm vụ và lời kể của các nhân vật trong game.