Aesopus

Aesopus
Aesopus cumingii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
Họ (familia)Columbellidae
Chi (genus)Aesopus
Gould, 1860
Loài điển hình
Aesopus japonicus Gould, 1860

Aesopus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Aesopus gồm có:

Các loài đồng danh pháp
  • Aesopus angustus (G.B. Sowerby III, 1886): synonym of Clathranachis angusta (G.B. Sowerby III, 1886)
  • Aesopus eurytoideus (Carpenter, 1864): synonym of Aesopus eurytoides (Carpenter, 1864)
  • Aesopus filosus Angas, 1867: synonym of Aesopus plurisulcatus Reeve, 1859
  • Aesopus metcalfei (Reeve, 1858):[6] synonym of Aesopus obesus (Hinds, 1844)
  • Aesopus metella (Thiele, 1925): synonym of Decipifus metellus (Thiele, 1925)
  • Aesopus spiculus (Duclos in Chenu, 1846):[7] synonym of Aesopus clausiliformis (Kiener, 1834)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Aesopus Gould, 1860. World Register of Marine Species, truy cập 04/17/10.
  2. ^ Aesopus geraldsmithi Lussi M., 2001. World Register of Marine Species, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Aesopus gracilis Faber, 2004. World Register of Marine Species, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Aesopus obesus (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Aesopus stearnsii (Tryon, 1883). World Register of Marine Species, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Aesopus metcalfei (Reeve, 1858). World Register of Marine Species, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Aesopus spiculum (Duclos in Chenu, 1846). World Register of Marine Species, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan