Afgekia mahidolae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Wisterieae |
Chi (genus) | Afgekia |
Loài (species) | A. mahidolae |
Danh pháp hai phần | |
Afgekia mahidolae B.L.Burtt & Chermsir., 1971[1] |
Afgekia mahidolae là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Brian Laurence Burtt và Chirayupin Chermsirivathana miêu tả khoa học đầu tiên năm 1971.[2]
Loài đặc hữu tây nam Thái Lan.[3]