Agabus bipustulatus | |
---|---|
Agabus bipustulatus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Chi (genus) | Agabus |
Phân chi (subgenus) | Agabus (Gaurodytes) |
Loài (species) | A. bipustulatus |
Danh pháp hai phần | |
Agabus bipustulatus (Linnaeus, 1767) |
Agabus bipustulatus là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc (bao gồm châu Âu), miền nhiệt đới châu Phi, Cận Đông và Bắc Phi. Ở châu Âu, nó có mặt khắp nơi trờ một số quốc gia và các đảo nhỏ: quần đảo Canaria, Franz Josef Land, Gibraltar, Madeira, Malta, Moldova, Monaco, quần đảo North Aegean, Novaya Zemlya, San Marino, quần đảo Selvagens, Svalbard và Jan Mayen, và Vatican.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Agabus bipustulatus. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Agabus bipustulatus |