Agaronia

Agaronia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
Họ (familia)Olividae
Chi (genus)Agaronia
Gray, 1839
Loài điển hình
Voluta hiatula Gmelin, 1791
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Agaronia (Anazola) Gray, 1858
  • Hiatula Swainson, 1831 (non Modeer, 1793)

Agaronia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Agaronia bao gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Agaronia Gray, 1839. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Agaronia acuminata (Lamarck, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Agaronia adamii Terzer, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Agaronia annotata (Marrat, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Agaronia biraghii Bernard & Nicolay, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Agaronia gibbosa (Born, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Agaronia griseoalba (E. von Martens, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Agaronia hiatula (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Agaronia hilli Petuch, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Agaronia jesuitarum Lopez, Montonya, Lopez, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Agaronia johnkochi Voskuil, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Agaronia leonardhilli Petuch, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Agaronia lutaria (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Agaronia nebulosa (Lamarck, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Agaronia nica Lopez, Montonya, Lopez, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Agaronia plicaria Lamarc, 1811. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Agaronia propatula (Conrad, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Agaronia razetoi Terzer, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Agaronia testacea (Lamarck, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Agaronia travassosi Lange de Morretes, 1938. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt chương 229: Quyết chiến tại tử địa Shunjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 229: Quyết chiến tại tử địa Shunjuku - Jujutsu Kaisen
Vì Sukuna đã bành trướng lãnh địa ngay lập tức, Angel suy luận rằng ngay cả Sukuna cũng có thể tái tạo thuật thức bằng phản chuyển
6 cách để giao tiếp cho người hướng nội
6 cách để giao tiếp cho người hướng nội
Dù quan điểm của bạn có dị đến đâu, khác biệt thế nào hay bạn nghĩ là nó dở như thế nào, cứ mạnh dạn chia sẻ nó ra. Vì chắc chắn mọi người xung quanh cũng sẽ muốn nghe quan điểm của bạn
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Phần 6 của chuỗi series phim Lật Mặt vẫn giữ được một phong cách rất “Lý Hải”, không biết phải diễn tả sao nhưng nếu cắt hết creadit
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng Doublicat cho phép bạn hoán đổi khuôn mặt mình với diễn viên, nhân vật nổi tiếng trong ảnh GIF
Ứng dụng này có tên là Doublicat, sử dụng công nghệ tương tự như Deepfakes mang tên RefaceAI để hoán đổi khuôn mặt của bạn trong GIF