Agaronia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae.[1]
Các loài thuộc chi Agaronia bao gồm:
- Agaronia acuminata (Lamarck, 1811)[2]
- Agaronia adamii Terzer, 1992[3]
- Agaronia annotata (Marrat, 1871)[4]
- Agaronia biraghii Bernard & Nicolay, 1984[5]
- Agaronia gibbosa (Born, 1778)[6]
- Agaronia griseoalba (E. von Martens, 1897)[7]
- Agaronia hiatula (Gmelin, 1791)[8]
- Agaronia hilli Petuch, 1987[9]
- Agaronia jesuitarum Lopez, Montonya, Lopez, 1988[10]
- Agaronia johnkochi Voskuil, 1990[11]
- Agaronia leonardhilli Petuch, 1987[12]
- Agaronia lutaria (Röding, 1798)[13]
- Agaronia nebulosa (Lamarck, 1811)[14]
- Agaronia nica Lopez, Montonya, Lopez, 1988[15]
- Agaronia plicaria Lamarc, 1811[16]
- Agaronia propatula (Conrad, 1849)[17]
- Agaronia razetoi Terzer, 1992[18]
- Agaronia testacea (Lamarck, 1811)[19]
- Agaronia travassosi Lange de Morretes, 1938[20]
- ^ a b Agaronia Gray, 1839. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia acuminata (Lamarck, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia adamii Terzer, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia annotata (Marrat, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia biraghii Bernard & Nicolay, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia gibbosa (Born, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia griseoalba (E. von Martens, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia hiatula (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia hilli Petuch, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia jesuitarum Lopez, Montonya, Lopez, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia johnkochi Voskuil, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia leonardhilli Petuch, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia lutaria (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia nebulosa (Lamarck, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia nica Lopez, Montonya, Lopez, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia plicaria Lamarc, 1811. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia propatula (Conrad, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia razetoi Terzer, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia testacea (Lamarck, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Agaronia travassosi Lange de Morretes, 1938. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.