Agriotes mancus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Agriotes |
Loài (species) | A. mancus |
Danh pháp hai phần | |
Agriotes mancus Say, 1823 |
Agriotes mancus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1823.[1]