Agujaceratops

Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh (clade)Dinosauria
Chi (genus)Agujaceratops
S. Lucas R. Sullivan & Hunt, 2006

Agujaceratops là một chi khủng long, được S. Lucas R. Sullivan & Hunt mô tả khoa học năm 2006.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Dinosaur Genera List”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2015.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Tốc độ, sức mạnh, sự chính xác và một ít sự tinh quái là tất cả những thứ mà ta thường thấy ở một tay ném bóng chày giỏi
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
Pi Network Open Mainnet: Cơ hội nghìn đô hay chỉ là ảo mộng?
Pi Network Open Mainnet: Cơ hội nghìn đô hay chỉ là ảo mộng?
Khi Pi Network chính thức thông báo Mainnet và lên sàn giao dịch, một cơn địa chấn quy mô toàn cầu đã được kích hoạt