Airspeed Oxford

AS.10 Oxford
Oxford II bay qua Saskatchewan, Canada năm 1942
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Airspeed Ltd
Chuyến bay đầu 19 tháng 6 năm 1937
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 8.586
Phát triển từ Airspeed Envoy
Biến thể Airspeed Consul

Airspeed AS.10 Oxford là một loại máy bay huấn luyện hai động cơ, do hãng Airspeed chế tạo. Nó được dùng để huấn luyện hoa tiêu, sĩ quan điện đài, xạ thủ… trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
AS.10 Oxford I
AS.10 Oxford II
AS.10 Oxford III
AS.10 Oxford IV
Oxford T.II
AS.40 Oxford
AS.41 Oxford
AS.42 Oxford
AS.43 Oxford
AS.46 Oxford V
AS.65 Consul

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính năng kỹ chiến thuật (Mk I)

[sửa | sửa mã nguồn]
Oxford AS 10

Dữ liệu lấy từ Modern Trainer[1]

Đặc điểm tổng quát

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú
Chú thích
  1. ^ Flight ngày 30 tháng 6 năm 1938, p. 630.
  2. ^ Thetford 1957, pp. 18–19.
Tài liệu
  • Bridgman, Leonard. Jane's Fighting Aircraft of World War II. New York: Crescent Books, 1988. ISBN 0-517-67964-7.
  • Flintham, V. (1990). Air Wars and Aircraft: a detailed record of air combat, 1945 to the present. London: Arms and Armour. ISBN 0-85368-779-X.
  • Gunston, Bill. Classic World War II Aircraft Cutaways. London: Osprey, 1995. ISBN 1-85532-526-8.
  • Hamlin, John F. The Oxford, Consul & Envoy File. Tunbridge Wells, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 2001. ISBN 0-85130-289-0.
  • Middleton, Don. "RAF Piston Trainers No 9 Airspeed Oxford–Part One". Aeroplane Monthly, May 1980, Volume 9 No 5, ISSN 0143-7240. pp. 242–249.
  • Middleton, Don. "RAF Piston Trainers No 9 Airspeed Oxford–Part Two". Aeroplane Monthly, June 1980, Volume 9 No 6, ISSN 0143-7240. pp. 322–327.
  • "Modern Trainer." Flight, ngày 30 tháng 6 năm 1938, pp. 628–632.
  • Pacco, John. "Airspeed Oxford Mk.I" Belgisch Leger/Armee Belge: Het militair Vliegwezen/l'Aeronautique militaire 1930-1940. Artselaar, Belgium, 2003, p. 89. ISBN 90-801136-6-2.
  • Rawlings, John D.R. "The Airspeed Oxford". Aircraft in Profile, Volume 11. Windsor, Berkshire, UK: Profile Publications Ltd., 1971.
  • Thetford, Owen. Aircraft of the Không quân Hoàng gia 1918–57. London: Putnam, 1957.
  • Wilson, Stewart. Aircraft of WWII. Fyshwick, ACT, Australia: Aerospace Publications Pty Ltd., 1998. ISBN 1-875671-35-8.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Chongyun] Thuần Dương Chi Thể - Trường sinh bất lão
[Chongyun] Thuần Dương Chi Thể - Trường sinh bất lão
Nếu ai đã từng đọc những tiểu thuyết tiên hiệp, thì hẳn là không còn xa lạ
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Luminous Valentine (ルミナス・バレンタイン ruminasu barentain?) là một Ma Vương, vị trí thứ năm của Octagram, và là True Ruler of Holy Empire Ruberios. Cô ấy là người cai trị tất cả các Ma cà rồng và là một trong những Ma Vương lâu đời nhất.
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Araragi Koyomi (阿良々木 暦, Araragi Koyomi) là nam chính của series Monogatari.
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Chúng ta thường quan tâm đến Wifi, Bluetooth, Airdrop mà bỏ qua NFC và những ứng dụng thú vị của nó