Al Shabab FC (Riyadh)

Al-Shabab
Tên đầy đủAl-Shabab Football Club
Biệt danhAl Leith (Sư tử trắng)
Thành lập1947; 78 năm trước (1947)
SânSân vận động Hoàng tử Faisal bin Fahd, Riyadh
Sức chứa15,000[1]
Chủ tịch điều hànhKhalid Al-Baltan
Head coachVacant
Giải đấuPro League
2023–24Pro League, thứ 8 trên 16
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ bóng đá Al-Shabab (tiếng Ả Rập: نادي الشباب; n.đ.'câu lạc bộ bóng đá trẻ') là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Ả Rập Xê Út có trụ sở tại Riyadh, hiện thi đấu ở Giải Vô địch quốc gia Ả Rập Xê Út. Thành lập năm 1947 với tên gọi Shabab Al Riyadh (شباب الرياض; n.đ.'Tuổi trẻ Riyadhi'), câu lạc bộ được đổi tên thành Al Shabab năm 1967.

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 9 tháng 7 năm 2022[2][3]
Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
1 TM Zaid Al-Bawardi  Ả Rập Xê Út
4 HV Iago Santos  Brasil
5 HV Hassan Tambakti  Ả Rập Xê Út
6 TV Majed Kanabah  Ả Rập Xê Út
7 TV Turki Al-Ammar  Ả Rập Xê Út
8 TV Cristian Guanca  Argentina
10 TV Éver Banega  Argentina
11 TV Hattan Bahebri  Ả Rập Xê Út
12 HV Khalid Al-Ghamdi  Ả Rập Xê Út
13 Carlos  Brasil
15 TV Hussain Al-Qahtani  Ả Rập Xê Út
16 HV Hussain Al-Sibyani  Ả Rập Xê Út
18 TM Kim Seung-gyu  Hàn Quốc
22 TM Fawaz Al-Qarni  Ả Rập Xê Út
24 HV Moteb Al-Harbi  Ả Rập Xê Út
25 HV Saeed Al-Rubaie  Ả Rập Xê Út
26 HV Mohammed Eisa  Ả Rập Xê Út
27 HV Fawaz Al-Sqoor  Ả Rập Xê Út
28 Nasser Al-Bishi  Ả Rập Xê Út
29 TV Abdullah Al-Jouei  Ả Rập Xê Út
30 TV Abdulelah Al-Shammeri  Ả Rập Xê Út
32 Saad Al-Muwallad  Ả Rập Xê Út
34 Fares Al-Garzae  Ả Rập Xê Út
35 TM Hussain Shae'an  Ả Rập Xê Út
37 TV Abdullah Matuq  Ả Rập Xê Út
38 HV Mohammed Harboush  Ả Rập Xê Út
50 TM Mohammed Al-Absi  Ả Rập Xê Út
71 Ahmed Abdu  Eritrea
87 Fares Al-Owais  Ả Rập Xê Út
88 HV Nader Al-Sharari  Ả Rập Xê Út
89 TV Riyadh Sharahili  Ả Rập Xê Út
90 TV Fahad Al-Muwallad  Ả Rập Xê Út

Cầu thủ chưa đăng ký

[sửa | sửa mã nguồn]
Số Vị trí Cầu thủ Quốc tịch
2 HV Abdullah Al-Rubaie  Ả Rập Xê Út
19 TV Mo Adams  Anh
31 Abdulaziz Al-Shahrani  Ả Rập Xê Út
41 Dhidan Al-Mutairi  Ả Rập Xê Út
42 HV Abdlmajeed Al-Enezi  Ả Rập Xê Út
43 TV Muaiad Al-Showaifey  Ả Rập Xê Út
52 TV Abdullah Haqawi  Ả Rập Xê Út
85 TV Hamad Al-Ghamdi  Ả Rập Xê Út
86 TV Marzouq Al-Dossary  Ả Rập Xê Út
TM Saad Yousef  Ả Rập Xê Út
TV Paulinho  Brasil

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Prince Khalid bin Sultan Stadium”. Goalzz. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2022.
  2. ^ “Saudi League Statistics 2015/2016”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “فريق: الشباب”. www.kooora.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền nhiệm:
Shimizu S-Pulse
Nhật Bản
Vô địch Asian Cup
Á quân: Dalian Shide

2001
Kế nhiệm:
Al-Hilal
Ả Rập Xê Út
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Ibara Mayaka (伊原 摩耶花, Ibara Mayaka ) là một trong những nhân vật chính của Hyouka
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Thông qua lỗ giun mùa 8 (2017) là chương trình phim khoa học do Morgan Freeman dẫn dắt đưa chúng ta khám phá và tìm hiểu những kiến thức về lỗ sâu đục, lỗ giun hay cầu Einstein-Rosen
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Cảm nhận của cư dân mạng Nhật Bản về Conan movie 26: Tàu Ngầm Sắt Đen
Movie đợt này Ran đóng vai trò rất tích cực đó. Không còn ngáng chân đội thám tử nhí, đã thế còn giúp được cho Conan nữa, bao ngầu
Hiểu rõ về MongoDB và BSON để tránh sai lầm trong phỏng vấn Database
Hiểu rõ về MongoDB và BSON để tránh sai lầm trong phỏng vấn Database
MongoDB là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu NoSQL mã nguồn mở, được thiết kế để lưu trữ dữ liệu dưới dạng tài liệu (document) linh hoạt