Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 7 tháng 3, 1996 | ||
Nơi sinh | Zliten, Libya | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công / Winger | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | Santa Clara | 7 | (0) |
2016–2018 | Al Ahli Tripoli | 12 | (6) |
2018 | Al-Shabab | 5 | (0) |
2018–2020 | USM Alger | 32 | (6) |
2020– | Wydad Casablanca | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | Libya | 31 | (7) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 3 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 11 năm 2021 |
Muaid Ellafi (Arabic: مؤيَّد اللافي) (sinh ngày 7 tháng 3 năm 1996[1]) là một cầu thủ bóng đá người Libya hiện tại thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công cho Wydad Casablanca.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 16 tháng 6 năm 2015 | Trung tâm Thể thao Maâmora, Salé, Maroc | Mali | 2–2 | 2–2 | Giao hữu |
2. | 9 tháng 6 năm 2017 | Sân vận động Thể thao Petro, Cairo, Ai Cập | Seychelles | 5–0 | 5–1 | Vòng loại CAN 2019 |
3. | 12 tháng 8 năm 2017 | Sân vận động Mohamed Hamlaoui, Constantine, Algérie | Algérie | 2–1 | 2–1 | Vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Phi 2018 |
4. | 18 tháng 8 năm 2017 | Sân vận động Taïeb Mhiri, Sfax, Tunisia | Algérie | 1–1 | 1–1 | |
5. | 7 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Thành phố Berrechid, Berrechid, Maroc | Niger | 1–0 | 2–0 | Giao hữu |
6. | 25 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động Liệt sĩ Tháng Hai, Benghazi, Libya | Tunisia | 1–0 | 2–5 | Vòng loại CAN 2021 |
7. | 2–3 |