Mùa giải hiện tại:![]() | |
![]() | |
Cơ quan tổ chức | Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út (SAFF) |
---|---|
Thành lập | 1976 |
Quốc gia | Ả Rập Xê Út |
Liên đoàn | AFC |
Số đội | 18 (kể từ mùa giải 2023–24) |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | First Division |
Cúp trong nước | King Cup Super Cup |
Cúp quốc tế | AFC Champions League Elite AFC Champions League Two Arab Club Champions Cup GCC Champions League |
Đội vô địch hiện tại | Al-Hilal (danh hiệu thứ 19) (2023–24) |
Đội vô địch nhiều nhất | Al-Hilal (19 danh hiệu) |
Thi đấu nhiều nhất | Mohamed Al-Deayea (406) |
Vua phá lưới | Majed Abdullah (189 bàn) |
Đối tác truyền hình | Shahid và SSC (MENA) |
Trang web | spl |
Giải bóng đá chuyên nghiệp Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: دوري المحترفين السعودي, Dawriyy al-Muḥtarifayni as-Suʿūdī; tiếng Anh: Saudi Pro League, ngắn gọn là SPL[1]), thường được biết đến với tên gọi Roshn Saudi League (ngắn gọn là RSL) vì lý do tài trợ,[2][3] là hạng đấu cao nhất của bóng đá trong hệ thống giải đấu Ả Rập Xê Út. Nó đã hoạt động như một giải đấu vòng tròn tính điểm từ mùa giải khai mạc cho đến 1989–90, sau đó, Liên đoàn Ả Rập Xê Út quyết định hợp nhất Liên đoàn bóng đá với Cúp Nhà vua thành một giải đấu và bổ sung Golden Box. Golden Box sẽ là cuộc đấu loại trực tiếp cuối mùa diễn ra giữa bốn đội hàng đầu của mùa giải thông thường. Các đội này sẽ thi đấu ở vòng bán kết để giành chức vô địch Ả Rập Xê Út. Giải đấu trở lại thể thức thi đấu vòng tròn một lượt vào mùa giải 2007–08.
Hiệp hội cũng thường xuyên được xếp hạng với hệ số cao nhất ở châu Á do các câu lạc bộ của hiệp hội có thành tích ổn định và thành công tại AFC Champions League.
Mùa thi đấu đầu tiên là mùa giải 1976–77.[4] Al-Hilal là đội thành công nhất, nắm giữ 18 danh hiệu trong lịch sử và gần đây nhất là vào mùa giải 2021–22.
Để biết chi tiết về Giải Vô địch quốc gia Ả Rập Xê Út 2024–25, xem tại đây.
# | Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân |
---|---|---|---|
1 | Al-Hilal | 19 |
13
|
2 | Al-Ittihad | 9 |
8
|
3 | Al-Nassr | 9 |
7
|
4 | Al-Shabab | 6 |
6
|
5 | Al-Ahli | 3 |
9
|
6 | Al-Ettifaq | 2 |
3
|
7 | Al-Fateh | 1 |
0
|
8 | Al-Riyadh | 0 |
1
|
Thành phố | Tổng số danh hiệu | Câu lạc bộ |
---|---|---|
Riyadh | 34
|
Al-Hilal (19), Al-Nassr (9), Al-Shabab (6) |
Jeddah | 12
|
Al-Ittihad (9), Al-Ahli (3) |
Dammam | 2
|
Al-Ettifaq (2) |
Al-Hasa | 1
|
Al-Fateh (1) |
Tính đến năm 2024, 39 câu lạc bộ đã tham dự giải bóng đá hàng đầu của Ả Rập Xê Út. Chỉ có ba câu lạc bộ chưa từng xuống hạng là Al-Nassr, Al-Hilal và Al-Ittihad. Lưu ý: Các số liệu dưới đây tính đến mùa giải 2024–25. Các đội được in đậm là những đội tham dự giải hiện tại.
Chữ in đậm cho biết một cầu thủ vẫn thi đấu ở Pro League.
Xếp Hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Năm | Số bàn thắng | Số trận | Tỷ lệ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Al-Nassr | 1977–1997 | 189 | 194 | 0.97 |
2 | ![]() |
Al-Wehda, Al-Shabab, Al-Hilal, Al-Ittihad | 2003–2019 | 167 | 301 | 0.55 |
3 | ![]() |
Al-Ahli | 2014– | 137 | 162 | 0.94 |
4 | ![]() |
Al-Riyadh | 1985–2000 | 120 | 252 | 0.48 |
5 | ![]() |
Al-Qadsiah, Al-Hilal | 2000–2018 | 112 | 206 | 0.56 |
6 | ![]() |
Al-Qadsiah, Al-Nassr, Al-Shabab, Al-Taawoun | 2005– | 106 | 244 | 0.45 |
7 | ![]() |
Al-Hilal | 1988–2007 | 101 | 268 | 0.38 |
8 | ![]() |
Ohod, Al-Ittihad | 1992–2007 | 96 | N/A | |
9 | ![]() |
Al-Wehda, Al-Ahli | 1996–2005 | 93 | N/A | |
10 | ![]() |
Al-Nassr, Al-Ittihad | 2018– | 85 | 80 |
Mùa giải | Quốc gia | Vua phá lưới | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
1975–76 | ![]() |
Mohammad S. Abdeli | Al-Nassr | 13 |
1976–77 | ![]() |
Nasser Eid | Al-Qadsiah | 7 |
1977–78 | ![]() |
Motamad Khojali | Al-Ahli | 14 |
1978–79 | ![]() |
Majed Abdullah | Al-Nassr | 18 |
1979–80 | ![]() |
Majed Abdullah | Al-Nassr | 17 |
1980–81 | ![]() |
Majed Abdullah | Al-Nassr | 21 |
1981–82 | ![]() |
Khalid Al-Ma'ajil | Al-Shabab | 22 |
1982–83 | ![]() |
Majed Abdullah | Al-Nassr | 14 |
1983–84 | ![]() |
Hussam Abu Dawood | Al-Ahli | 14 |
1984–85 | ![]() |
Hathal Dosari | Al-Hilal | 15 |
1985–86 | ![]() |
Majed Abdullah | Al-Nassr | 15 |
1986–87 | ![]() |
Mohammad Suwaidi | Al-Ittihad | 17 |
1987–88 | ![]() |
Khalid Al-Ma'ajil | Al-Shabab | 12 |
1988–89 | ![]() |
Majed Abdullah | Al-Nassr | 19 |
1989–90 | ![]() |
Sami Al-Jaber | Al-Hilal | 16 |
1990–91 | ![]() |
Fahad Al-Mehallel | Al-Shabab | 20 |
1991–92 | ![]() |
Saeed Al-Owairan | Al-Shabab | 16 |
1992–93 | ![]() |
Sami Al-Jaber | Al-Hilal | 18 |
1993–94 | ![]() |
Moussa Ndao | Al-Hilal | 15 |
1994–95 | ![]() |
Fahd Al-Hamdan | Al-Riyadh | 15 |
1995–96 | ![]() |
Ohene Kennedy | Al-Nassr | 14 |
1996–97 | ![]() |
Ahmed Bahja | Al-Ittihad | 21 |
1997–98 | ![]() |
Sulaiman Al-Hadaithy | Al-Najma | 15 |
1998–99 | ![]() |
Obeid Al-Dosari | Al-Wehda | 20 |
1999–00 | ![]() |
Hamzah Idris | Al-Ittihad | 33 |
2000–01 | ![]() |
Paulo da Silva | Al-Ettifaq | 13 |
2001–02 | ![]() |
Diene Faye | Al-Riyadh | 10 |
2002–03 | ![]() |
Carlos Tenorio | Al-Nassr | 15 |
2003–04 | ![]() ![]() |
Godwin Attram Kandia Traoré |
Al-Shabab Al-Hilal |
15 |
2004–05 | ![]() |
Mohammed Manga | Al-Shabab | 15 |
2005–06 | ![]() |
Essa Al-Mehyani | Al-Wehda | 16 |
2006–07 | ![]() |
Godwin Attram | Al-Shabab | 13 |
2007–08 | ![]() |
Nasser Al-Shamrani | Al-Shabab | 18 |
2008–09 | ![]() ![]() |
Nasser Al-Shamrani Hicham Aboucherouane |
Al-Shabab Al-Ittihad |
12 |
2009–10 | ![]() |
Mohammad Al-Shalhoub | Al-Hilal | 12 |
2010–11 | ![]() |
Nasser Al-Shamrani | Al-Shabab | 17 |
2011–12 | ![]() ![]() |
Nasser Al-Shamrani Victor Simões |
Al-Shabab Al-Ahli |
21 |
2012–13 | ![]() |
Sebastián Tagliabué | Al-Shabab | 19 |
2013–14 | ![]() |
Nasser Al-Shamrani | Al-Hilal | 21 |
2014–15 | ![]() |
Omar Al Somah | Al-Ahli | 22 |
2015–16 | ![]() |
Omar Al Somah | Al-Ahli | 27 |
2016–17 | ![]() |
Omar Al Somah | Al-Ahli | 24 |
2017–18 | ![]() |
Ronnie Fernández | Al-Fayha | 13 |
2018–19 | ![]() |
Abderrazak Hamdallah | Al-Nassr | 34 |
2019–20 | ![]() |
Abderrazak Hamdallah | Al-Nassr | 29 |
2020–21 | ![]() |
Bafétimbi Gomis | Al-Hilal | 24 |
2021–22 | ![]() |
Odion Ighalo | Al-Hilal | 24 |
2022–23 | ![]() |
Abderrazak Hamdallah | Al-Ittihad | 21 |
2023–24 | ![]() |
Cristiano Ronaldo | Al-Nassr | 35 |
2024–25 |
Quốc gia | Đơn vị phát sóng | Nguồn |
---|---|---|
![]() |
Shahid SSC channels |
|
![]() |
Sportdigital | [14] |
![]() | ||
![]() | ||
![]() |
10 Play | [15] |
Balkan | Sport Klub | |
![]() |
Astro SuperSport | |
![]() |
||
Vùng Caribe | DirecTV | |
Nam Mỹ | ||
![]() |
RMC Sport | [16] |
![]() |
Cosmote Sport | |
![]() |
TVB | |
![]() |
Sony Sports Network | [17] |
![]() |
MNC Group (iNews, MNC Sports) | [18] |
![]() |
Sportitalia | [19] |
![]() |
Sport TV | |
![]() |
Sky Net | |
![]() |
Sport Extra | |
Châu Phi Hạ Sahara | StarTimes Sports | [20] |
![]() |
True Sport | |
![]() |
S Sport, TVNET | [21] |
![]() |
VieON |