Albraunia psilosperma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Antirrhineae |
Chi (genus) | Albraunia |
Loài (species) | A. psilosperma |
Danh pháp hai phần | |
Albraunia psilosperma Speta, 1982 |
Albraunia psilosperma là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Franz Speta mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]
Loài này có tại miền bắc Iraq.[2]