Allium cristophii | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Allium |
Loài (species) | A. cristophii |
Danh pháp hai phần | |
Allium cristophii Trautv.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Allium cristophii là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Trautv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.[3]