Alouatta puruensis

Khỉ rú đỏ Purús
Một con cái ở Tambopata-Candamo, Peru
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Atelidae
Chi (genus)Alouatta
Loài (species)A. puruensis
Danh pháp hai phần
Alouatta puruensis
Lönnberg, 1941
Purus red howler range
Purus red howler range
Subspecies
9 sspp., xem bài
Danh pháp đồng nghĩa
Alouatta seniculus puruensis

Khỉ rú đỏ Purús (Danh pháp khoa học: Alouatta puruensis) là một loài khỉ rú trong họ Atelidae. Đây là loài khỉ rú bản địa của vùng thuộc Brazil, Peru và các vùng đất phía bắc ở Bolivia. Chúng có đặc trưng là có lớp lông đỏ đậm, chính vì vậy mới có tên là khỉ rú đỏ.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Nó là loài dị hình lưỡng tính, ở con đực trưởng thành có các màu lông đỏ đậm, với lưng hơi vàng; con cái thì vào đầu, râu, đuôi và tứ chi là đỏ sáng hơn và gần như màu cam, phủ bóng tối lên chân ở hai đầu cho đến khi nó trở thành gần như màu nâu; và lưng là nhạt sáng vàng. Các xương của con đực được cấu trúc với hình thang cong mạnh mẽ

Phân bố và môi trường sống: Loài khỉ này có nguồn gốc ở tây bắc Nam Mỹ, phân bố của nó bao gồm vùng Amazon tây của Brazil, và một phần phía đông của Amazon của Peru, và có lẽ phía bắc Bolivia. Chúng sinh sống đặc biệt là trong khu rừng nguyên sinh. Nó được nhìn thấy trong đôi và các nhóm. Thông thường, con cái chỉ đẻ một con duy nhất. Những con khỉ rú đỏ ăn lá non, chồi, hoa, quả, hạt, thân cây và cành cây. Các chiếc lá là nguồn cung chính của protein và trái cây cung cấp năng lượngprotein cho chúng.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng có cả thảy 09 phân loài được công nhận gồm[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Boubli, J.-P., Di Fiore, A., Rylands, A.B. & Mittermeier, R.A. (2008). «Alouatta puruensis». IUCN Red List of Threatened Species (en inglés). Versión 2014.3. Consultado el 17 de diciembre de 2014.
  • Volver arriba ↑ Lönnberg, Einar (1941) "Notes on members of the genera Alouatta and Aotus"; Arkiv für Zoologi, Estocolmo, 33A (10): 1-44.
  • Gregorin, Renato (2006) "Taxonomia e variação geográfica das espécies do gênero Alouatta Lacépède (Primates, Atelidae) no Brasil"; Revista Brasileira de Zoologia 23 (1): 64-144.
  • Volver arriba ↑ Mercado, Nohelia I. and Robert B. Wallace (2010) "Distribución de primates en Bolivia y áreas prioritarias para su conservación". Mongabay.com Open Access Journal - Tropical Conservation Science 3 (2): 200-217. Consultado el 17 de diciembre de 2014.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Boubli, J.-P., di Fiore, A., Rylands, A.B. & Mittermeier, R.A. (2008). Alouatta puruensis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
Mình chưa từng thấy 1 nơi nào mà nó đẹp tới như vậy,thiên nhiên bao la hùng vĩ với những quả núi xếp lên nhau. Đi cả đoạn đường chỉ có thốt lên là sao có thể đẹp như vậy
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng