Alpes grées

Alpes grées
Dãy núi
Các quốc gia Pháp, Ý, Thụy Sĩ
Các vùng Savoie, Piedmont, Thung lũng Aosta, Valais
Bộ phận của An pơ
Ranh giới tại Chablais Alps, Pennine Alps, Alpes cottiennes, Dauphiné Alps
Điểm cao nhất Mont Blanc
 - cao độ 4.808 m (15.774 ft)
 - tọa độ 45°50′1″B 6°51′54″Đ / 45,83361°B 6,865°Đ / 45.83361; 6.86500

Dãy núi Alpes grées (tiếng Ý: Alpi Graie; tiếng Pháp: Alpes grées) là một dãy núi thuộc phần phía tây của dãy núi An pơ. Dãy núi này nằm trên lãnh thổ Pháp (tỉnh Savoie), Ý (vùng Piedmont cùng thung lũng Aosta), và Thụy Sĩ (miền tây bang Valais). Đèo Col des Montets chia cách dãy núi này với dãy núi Chablais Alps; đèo Col Ferret và thung lũng sông Dora Baltea chia cách nó với dãy Pennine Alps; đèo Mont Cenis chia cách nó với dãy Alpes cottiennes; thung lũng Arc chia cách nó với dãy Alpes du Dauphiné.

Dãy núi Alpes grées có thể chia thành 4 nhóm:

  • nhóm Mont Blanc (phía bắc đèo nhỏ St Bernard)
  • nhóm giữa (đường phân nước giữa đèo nhỏ St Bernard và đèo Mont Cenis)
  • nhóm phía tây hay nhóm thuộc Pháp
  • nhóm phía đông hay nhóm thuộc Ý

Nhóm núi phía tây có vườn quốc gia Vanoise; nhóm phía đông có vườn quốc gia Gran Paradiso.

Alpes grées bên phía Pháp là đầu nguồn của các sông Isère (thung lũng Tarentaise) và sông nhánh Arc (thung lũng Maurienne), cùng sông Arve. Bên phía Ý là sông Dora Baltea, Orco, Stura di Lanzo và các sông nhánh của sông Po.

Các ngọn núi

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm Mont Blanc

[sửa | sửa mã nguồn]
Aiguille d'Argentière trên sông băng Saleina
Aiguille du Midi
Tên mét feet   Tên mét feet
Mont Blanc 4.807 15.771   Aiguille du Tacul 3.438 11.280
Mont Maudit 4.471 14.669   Pointe d'Orny 3.274 10.742
Dôme du Goûter 4.331 14.210   Dents du Midi 3.260 10.696
Grandes Jorasses 4.205 13.797   Mont Favre 3.259 10.693
Aiguille Verte 4.127 13.541   Tour Sallière 3.227 10.588
Aiguille de Bionnassay 4.066 13.341   Pointe de Léchaud 3.127 10.260
Dent du Géant 4.013 13.166   Mont Buet 3.109 10.201
Trélatête 3.911 12.832   Mont Ruan 3.078 10.099
Aiguille d'Argentière 3.902 12.802   Pic de Tenneverge 2.982 9.784
Aiguille de Triolet 3.876 12.717   Aiguille du Belvédère (Aigs Rouges) 2.966 9.731
Aiguille du Midi 3.843 12.609   Crammont 2.737 8.980
Tour Noir 3.836 12.586   Pointe des Fours 2.719 8.921
Aiguille des Glaciers 3.834 12.579   Pointe du Colloney 2.692 8.832
Mont Dolent 3.823 12.543   Catogne 2.599 8.527
Aiguille du Chardonnet 3.822 12.540   Mont Joly 2.527 8.291
Aiguille du Dru 3.754 12.316   Brevent 2.525 8.284
Dômes de Miage 3.688 12.100   Pointe de Sales 2.494 8.183
Aiguille du Tour 3.540 11.615   Aiguille de Varan 2.488 8.163
Aiguille du Grépon 3.502 11.489   Mont Chetif 2.343 7.687
Aiguille des Charmoz 3.442 11.293        

Nhóm giữa

[sửa | sửa mã nguồn]
Rochemelon
Tên mét feet Tên mét feet
Pointe de Charbonnel 3.760 12.336   Grande Aiguille Rousse 3.482 11.424
Aiguille de la Grande Sassière 3.757 12.325   Granta-Parey 3.473 11.395
Uia di Ciamarella 3.676 12.061   Roc du Moulinet 3.469 11.382
Albaron 3.638 11.936   Aiguille Pers 3.451 11.323
Pointe de Ronce 3.618 11.871   Cima dell' Auille?? 3.446 11.306
Levanna 3.615 11.860   Pointe de la Galise 3.345 10.975
Bec de l'Invergnan 3.608 11.838   Pointe de la Traversière 3.341 10.962
Tsanteleina 3.606 11.831   Ormelune/Pointe d'Archeboc 3.283 10.771
Bessanese 3.597 11.801   Signal du Mont Iseran 3.241 10.634
Croce Rossa 3.567 11.703   Grand Assaly 3.174 10.413
Punta d'Arnas 3.540 11.615   Torre d'Ovarda 3.075 10.089
Rochemelon 3.537 11.605   Dôme de Val d'Isère 3.033 9.951
Punta Chalanson 3.530 11.582   Uia di Mondrone 2.964 9.725
Grande Traversière 3.495 11.467   Monte Unghiasse 2.939 9.643
Testa del Rutor 3.486 11.438   Monte Civrari 2.302 7.553

Nhóm phía đông

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên mét feet   Tên mét feet
Gran Paradiso 4.061 13.324   Punta Tersiva 3.513 11.526
Grivola 3.969 13.022   Punta Foura 3.410 11.188
Herbetet 3.778 12.396   Punta Sengie 3.408 11.182
Torre del Gran San Pietro 3.692 12.113   Punta Lavina 3.308 10.854
Ciarforon 3.665 12.025   Rosa dei Banchi 3.164 10.381
Roccia Viva 3.650 11.976   Becca di Nona 3.142 10.309
Becca di Gay 3.623 11.887   Punta Pousset 3.046 9.994
Mont Emilius 3.559 11.677   Monte Marzo 2.750 9.023

Nhóm phía tây

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên mét feet   Tên mét feet
Grande Casse 3.855 12.648   Pointe de la Sana 3.436 11.273
Mont Pourri 3.788 12.428   Pointe de l'Échelle 3.432 11.260
Dent Parrachée 3.712 12.179   Pointes de la Gliere 3.386 11.109
Grande Motte 3.663 12.018   Pointe de Méan Martin 3.337 10.949
Dôme de l'Arpont 3.599 11.808   Roche Chevrière 3.282 10.768
Dôme de Chasseforet 3.586 11.765   Pointe de la Rechasse 3.223 10.575
Aiguille de Péclet 3.566 11.700   Petit Mont Blanc de Pralognan 2.685 8.809
Aiguille de Polset 3.538 11.608   Mont Jouvet 2.563 8.409

Các đèo

[sửa | sửa mã nguồn]

Các nhóm đèo được chỉ bằng các từ sau: "MB" cho nhóm Mont Blanc, "C" cho nhóm giữa, "E" cho nhóm phía đông, và "W" cho nhóm phía tây.

tên vị trí nhóm loại độ cao (m/ft)
Col de la Brenva Courmayeur tới Chamonix MB tuyết 4.333 14.217
Col de Triolet Chamonix tới Courmayeur MB tuyết 3.691 12.110
Col d'Argentière Chamonix tới Orsières MB tuyết 3.516 11.536
Col de la Grande Rousse Rhêmes Valley tới Valgrisenche C tuyết 3.500 11.483
Col de Talefre Chamonix tới Courmayeur MB tuyết 3.484 11.430
Col de Gebroulaz Modane tới Méribel W tuyết 3.470 11.385
Col de Monel Cogne tới Locana E tuyết 3.428 11.247
Col de Miage Les Contamines tới Courmayeur MB tuyết 3.376 11.077
Col du Géant Chamonix tới Courmayeur MB tuyết 3.371 11.060
Col du Grand Paradis Ceresole Reale tới Valsavarenche E tuyết 3.349 10.988
Col du Charforon Ceresole Reale tới Valsavarenche E tuyết 3.331 10.929
Col de Teleccio Cogne tới Locana E tuyết 3.326 10.913
Col du Chardonnet Chamonix tới Orsières MB tuyết 3.325 10.909
Col de Lauzon Cogne tới the Valsavarenche E đường xe ngựa 3.301 10.831
Col du Bouquetin Bonneval-sur-Arc tới Val d'Isère C tuyết 3.300 10.827
Col de St Grat Valgrisenche tới La Thuile C tuyết 3.300 10.827
Col du Tour Chamonix tới Orsières MB tuyết 3.280 10.762
Fenetre de Saleinaz Sông băng Saleinaz tới sông băng Trient MB tuyết 3.264 10.709
Col de l'Herbetet Cogne tới Valsavarenche E tuyết 3.257 10.686
Col du Collerin Bessans tới Balme C tuyết 3.202 10.506
Col du Grand Etret Ceresole Reale tới Valsavaranche E tuyết 3.158 10.361
Col de Bassac Rhêmes Valley tới Valgrisenche C tuyết 3.153 10.345
Col du Carro Bonneval-sur-Arc tới Ceresole Reale C tuyết 3.140 10.302
Col d'Arbole Cogne tới Brissogne E tuyết 3.137 10.292
Col de la Goletta Val d'Isère tới thung lũng Rhêmes C tuyết 3.120 10.237
Col de Rhêmes Val d'Isère tới thung lũng Rhêmes C tuyết 3.101 10.174
Col de la Grande Casse Pralognan tới Termignon W tuyết 3.100 10.171
Col de Sea Bonneval-sur-Arc tới Forno Alpi Graie C tuyết 3.083 10.115
Col de l'Autaret Bessans tới Usseglio C đường đi bộ 3.070 10.073
Col de Girard Bonneval-sur-Arc tới Forno Alpi Graie C tuyết 3.044 9.987
Col Rosset Valsavarenche tới thung lũng Rhêmes C đường xe ngựa 3.024 9.922
Col d'Arnas Bessans tới Balme C tuyết 3.014 9.889
Col de la Galise Ceresole Reale tới Val d'Isère C tuyết 2.998 9.836
Col de Sort Valsavarenche tới thung lũng Rhêmes E đường xe ngựa 2.967 9.735
Quecees de Tignes Val d'Isère tới Termignon W tuyết 2.940 9.646
Col della Nouva Cogne tới Pont Canavese E đường xe ngựa 2.933 9.623
Col de Breuil Bourg-Saint-Maurice tới La Thuile MB tuyết 2.879 9.446
Col de Garin Aosta tới Cogne E đường đi bộ 2.868 9.411
Collarin d'Arnas Balme tới Usseglio C tuyết 2.850 9.351
Colle della Finestra Thung lũng Rhêmes tới Valgrisenche C đường đi bộ 2.847 9.341
Fenetre de Champorcher Cogne tới Champorcher E đường xe ngựa 2.838 9.311
Col Vaudet Sainte-Foy-Tarentaise tới Valgrisenche C đường đi bộ 2.836 9.305
Col de Bardoney Cogne tới Pont Canavese E tuyết 2.833 9.295
Col de Chaviere Modane tới Pralognan W đường đi bộ 2.806 9.206
Col de la Leisse Tignes tới Termignon W tuyết 2.780 9.121
Col de l'Iseran Bonneval-sur-Arc tới Val d'Isère C đường xe 2.769 9.085
Ghicet di Sea Balme tới Forno Alpi Graie C đường đi bộ 2.735 8.973
Col de la Sachette Tignes tới Bourg-Saint-Maurice W đường đi bộ 2.729 8.954
Col du Palet Tignes tới Moûtiers hay Bourg St Maurice W đường xe ngựa 2.658 8.721
Col du Mont Ste Foy tới Valgrisenche C đường xe ngựa 2.646 8.681
Col du Nivolet Ceresole Reale tới Valsavarenche E đường xe 2.641 8.665
Colle della Crocetta Ceresole Reale tới Forno Alpi Graie C đường xe ngựa 2.636 8.649
Col de la Platiere Saint-Jean-de-Maurienne tới Moûtiers W đường xe ngựa 2.600 8.531
Col du Mont Tondu Les Contamines tới Courmayeur MB tuyết 2.590 8.498
Col Ferret Courmayeur tới Orsières MB đường xe ngựa 2.533 8.311
Col de la Vanoise Pralognan tới Termignon W đường xe ngựa 2.527 8.291
Col de la Seigne Les Chapieux tới Courmayeur MB đường xe ngựa 2.512 8.242
Col de Susanfe Champéry tới Salvan MB đường đi bộ 2.500 8.202
Col du Bonhomme Contamines tới Les Chapieux MB đường xe ngựa 2.483 8.147
Col de Sageroux Sixt tới Champéry MB đường đi bộ 2.413 7.917
Col des Encombres Saint-Michel-de-Maurienne tới Moûtiers W đường xe ngựa 2.337 7.668
Col d'Anterne Sixt tới Servoz MB đường xe ngựa 2.263 7.425
Col de Balme Chamonix tới thung lũng Trient MB đường xe ngựa 2.201 7.221
Little St Bernard Pass Aosta tới Moûtiers C đường xe 2.188 7.179
Col de la Madeleine La Chambre tới Moûtiers W đường xe 1.984 6.509
Colle Checrouit Courmayeur tới hồ Combal MB đường xe ngựa 1.960 6.431
Col de Voza Chamonix tới Les Contamines MB đường xe ngựa 1.675 5.496
Col de la Forclaz (Pháp) Chamonix tới Saint-Gervais MB đường xe ngựa 1.556 5.105
Col de la Forclaz (Thụy Sĩ) Argentière tới Martigny MB đường xe 1.520 4.987

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Trong 2 bản DLC này, chúng ta sẽ thực sự vào vai Tôn Ngộ Không chứ không còn là Thiên Mệnh Hầu nữa.
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
[Hải Phòng] Cùng thư giãn tại Time Coffee Núi Đèo
Không gian tại quán là một lựa chọn lí tưởng với những người có tâm hồn nhẹ nhàng yên bình
[Review sách] Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông
[Review sách] Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông
Một trong cuốn sách kỹ năng sống mình đọc khá yêu thích gần đây là cuốn Cân bằng cảm xúc cả lúc bão giông của tác giả Richard Nicholls.
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Aoi Todo là một thanh niên cao lớn, có chiều cao tương đương với Satoru Gojo. Anh ta có thân hình vạm vỡ, vạm vỡ và làn da tương đối rám nắng