America's Next Top Model | |
---|---|
Mùa 20 | |
Giám khảo | Tyra Banks Kelly Cutrone Rob Evans Bryanboy |
Số thí sinh | 16 |
Người chiến thắng | Jourdan Miller |
Quốc gia gốc | Hoa Kỳ |
Số tập | 16 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | The CW |
Thời gian phát sóng | 2 tháng 8 năm 2013 15 tháng 12 năm 2013 | –
Mùa phim | |
Mùa thứ hai mươi của America's Next Top Model (còn được gọi là America's Next Top Model: Các chàng trai và cô gái hay ANTM 2.0) được phát sóng vào ngày 2 tháng 8 năm 2013 trên The CW. Tyra Banks, Kelly Cutrone, Bryanboy, Rob Evans đều quay trở lại với vai trò là ban giám khảo. Như trong các mùa trước, chỉ số truyền thông vẫn là một yếu tố quyết định để loại trừ. Khẩu hiệu cho mùa này là "Ai sẽ thống trị?".
Đây là mùa đầu tiên bao gồm 16 thí sinh, cũng như mùa đầu tiên có thí sinh nam. Đây cũng là mùa đầu tiên có hơn 13 tập phát sóng.
Điểm đến quốc tế cho mùa này là Bali cho top 8.
Quán quân của mùa 20 là Jourdan Miller,[1] 19 tuổi đến từ Bend, Oregon. Cô giành được giải thưởng gồm một hợp đồng với NEXT Model Management, xuất hiện trên trang bìa tạp chí Nylon và hợp đồng quảng cáo với Guess trị giá $100,000.
(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Bianca Alexa | 18 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Los Angeles, California | Tập 3 | 16 | |
Chris Schellenger | 24 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Houston, Texas | 15 | ||
Chlea Ramirez | 20 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Bear, Delaware | Tập 4 | 14 | |
Mike Scocozza | 27 | 1,95 m (6 ft 5 in) | Los Angeles, California | Tập 5 | 13 | |
Kanani Andaluz | 19 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Chicago, Illinois | Tập 7 | 12 | |
Jiana Davis | 20 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Denver, Colorado | Tập 8 | 11 | |
Phil Sullivan | 24 | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in) | Lanesborough, Massachusetts | Tập 9 | 10 | |
Alexandra Agroa | 21 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Palm City, Florida | Tập 11 | 9 | |
Don Benjamin | 25 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Minneapolis, Minnesota | Tập 12 | 8 | |
Nina Burns | 18 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Berkeley Heights, New Jersey | Tập 13 | 7 | |
Jeremy Rohmer | 19 | 1,90 m (6 ft 3 in) | Mission Viejo, California | 6 | ||
Renee Bhagwandeen | 24 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Fort Lauderdale, Florida | Tập 14 | 5 | |
Chris Hernandez | 25 | 1,86 m (6 ft 1 in) | North Bergen, New Jersey | 4 | ||
Cory Hindorff | 22 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Philadelphia, Pennsylvania | Tập 16 | 3 | |
Marvin Cortes | 20 | 1,85 m (6 ft 1 in) | The Bronx, New York | 2 | ||
Jourdan Miller | 19 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Bend, Oregon | 1 |
Ngày phát sóng: 2 tháng 8 năm 2013
Ngày phát sóng: 2 tháng 8 năm 2013
Ngày phát sóng: 9 tháng 8 năm 2013
Bảng điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Thử thách | Truyền thông | Tổng điểm |
1 | Marvin | 9 | 9 | 10 | 8 | 6.1 | 42.1 |
2 | Don | 9 | 8 | 9 | 6 | 7.1 | 39.1 |
3 | Chris H. | 9 | 8 | 10 | 6 | 6.1 | 39.1 |
4 | Jiana | 8 | 7 | 9 | 6 | 7.5 | 37.5 |
5 | Alexandra | 8 | 7 | 7 | 7 | 7.7 | 36.7 |
6 | Cory | 8 | 7 | 6 | 7 | 7.6 | 35.6 |
7 | Jeremy | 5 | 8 | 6 | 7 | 7.6 | 33.6 |
8 | Renee | 6 | 5 | 7 | 9 | 5.6 | 32.6 |
9 | Nina | 7 | 5 | 6 | 7 | 7.2 | 32.2 |
10 | Jourdan | 5 | 7 | 6 | 6 | 7.9 | 31.9 |
11 | Kanani | 7 | 5 | 7 | 6 | 6.9 | 31.9 |
12 | Chlea | 7 | 4 | 8 | 6 | 6.6 | 31.6 |
13 | Phil | 6 | 5 | 7 | 7 | 5.9 | 30.9 |
14 | Mike | 7 | 6 | 7 | 5 | 5.4 | 30.4 |
15 | Chris S. | 6 | 6 | 5 | 7 | 5.4 | 29.4 |
16 | Bianca | 5 | 6 | 7 | 5 | 6.2 | 29.2 |
Ngày phát sóng: 16 tháng 8 năm 2013
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Truyền thông | Tổng điểm |
1 | Mike | 10 | 8 | 9 | 7.5 | 34.5 |
2 | Jiana | 9 | 7 | 9 | 8.8 | 33.8 |
3 | Jourdan | 8 | 8 | 9 | 7.8 | 32.8 |
4 | Nina | 8 | 8 | 6 | 8.6 | 30.6 |
5 | Chris H. | 8 | 7 | 6 | 8.8 | 29.6 |
6 | Cory | 8 | 7 | 6 | 7.8 | 28.8 |
7 | Alexandra | 8 | 6 | 7 | 7.8 | 28.8 |
8 | Kanani | 7 | 8 | 8 | 5.8 | 28.8 |
9 | Renee | 7 | 7 | 9 | 5.7 | 28.7 |
10 | Marvin | 9 | 6 | 6 | 6.8 | 26.8 |
11 | Phil | 7 | 5 | 6 | 6.7 | 24.7 |
12 | Jeremy | 6 | 6 | 6 | 6.6 | 24.6 |
13 | Don | 5 | 5 | 6 | 6.6 | 22.6 |
14 | Chlea | 6 | 6 | 6 | 4.2 | 22.2 |
Ngày phát sóng: 23 tháng 8 năm 2013
Bảng điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Thử thách | Truyền thông | Tổng điểm |
1 | Jourdan | 9 | 8 | 10 | 10 | 8.1 | 45.1 |
2 | Nina | 10 | 9 | 8 | 7 | 8.5 | 42.5 |
3 | Phil | 8 | 9 | 9 | 9 | 6.5 | 41.5 |
4 | Don | 9 | 8 | 8 | 8 | 7.7 | 40.7 |
5 | Chris H. | 8 | 8 | 9 | 9 | 6.6 | 40.6 |
6 | Marvin | 9 | 9 | 7 | 8 | 7.1 | 40.1 |
7 | Jiana | 8 | 9 | 7 | 7 | 9.0 | 40.0 |
8 | Cory | 8 | 8 | 9 | 7 | 6.1 | 38.1 |
9 | Kanani | 9 | 6 | 8 | 7 | 7.7 | 37.7 |
10 | Alexandra | 8 | 7 | 8 | 6 | 8.0 | 37.0 |
11 | Renee | 7 | 7 | 7 | 9 | 5.7 | 35.7 |
12 | Jeremy | 7 | 7 | 6 | 6 | 7.2 | 33.2 |
13 | Mike | 8 | 8 | 6 | 6 | 5.1 | 33.1 |
Ngày phát sóng: 30 tháng 8 năm 2013
Bảng điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Thử thách | Truyền thông | Tổng điểm |
1 | Cory | 10 | 10 | 8 | 9 | 8.7 | 45.7 |
2 | Kanani | 10 | 10 | 10 | 8 | 7.6 | 45.6 |
3 | Don | 9 | 9 | 9 | 8 | 7.6 | 42.6 |
4 | Phil | 9 | 8 | 9 | 9 | 7.4 | 42.4 |
5 | Jourdan | 8 | 7 | 10 | 8 | 8.2 | 41.2 |
6 | Chris H. | 10 | 7 | 8 | 9 | 6.3 | 40.3 |
7 | Jeremy | 8 | 7 | 7 | 10 | 7.5 | 39.5 |
8 | Renee | 6 | 9 | 9 | 7 | 6.4 | 37.4 |
9 | Nina | 9 | 7 | 7 | 7 | 6.9 | 36.9 |
10 | Marvin | 8 | 8 | 7 | 6 | 6.7 | 35.7 |
11 | Jiana | 6 | 8 | 8 | 6 | 7.5 | 35.5 |
12 | Alexandra | 6 | 8 | 6 | 7 | 7.7 | 34.7 |
Ngày phát sóng: 6 tháng 9 năm 2013
Bảng điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Thử thách | Truyền thông | Tổng điểm |
1 | Jourdan | 8 | 9 | 9 | 9 | 9.2 | 44.2 |
2 | Marvin | 10 | 9 | 9 | 7 | 8.0 | 43.0 |
3 | Cory | 9 | 9 | 10 | 6 | 8.2 | 42.2 |
4 | Chris H. | 10 | 8 | 9 | 6 | 6.8 | 39.8 |
5 | Don | 8 | 7 | 9 | 7 | 8.0 | 39.0 |
6 | Renee | 7 | 7 | 7 | 9 | 6.9 | 37.9 |
7 | Nina | 8 | 7 | 6 | 7 | 8.9 | 36.9 |
8 | Jiana | 5 | 7 | 9 | 6 | 7.3 | 34.3 |
9 | Phil | 8 | 7 | 7 | 6 | 6.1 | 34.1 |
10 | Kanani | 5 | 9 | 5 | 9 | 5.9 | 33.9 |
11 | Jeremy | 7 | 5 | 5 | 7 | 7.0 | 31.0 |
Ngày phát sóng: 13 tháng 9 năm 2013
Bảng điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Thử thách | Truyền thông | Tổng điểm |
1 | Jourdan | 10 | 10 | 10 | 7 | 7.5 | 44.5 |
2 | Renee | 10 | 7 | 8 | 7 | 5.9 | 37.9 |
3 | Nina | 8 | 9 | 7 | 8 | 5.9 | 37.9 |
4 | Chris H. | 7 | 9 | 8 | 7 | 5.8 | 36.8 |
5 | Cory | 9 | 8 | 8 | 5 | 5.3 | 35.3 |
6 | Don | 6 | 7 | 8 | 9 | 5.3 | 35.3 |
7 | Marvin | 8 | 7 | 9 | 6 | 4.0 | 34.0 |
8 | Phil | 7 | 5 | 6 | 5 | 4.0 | 27.0 |
9 | Jiana | 7 | 5 | 6 | 5 | 3.9 | 26.9 |
Ngày phát sóng: 20 tháng 9 năm 2013
Bảng điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Thử thách | Truyền thông | Tổng điểm |
1 | Chris H. | 10 | 10 | 9 | 8 | 6.1 | 43.1 |
2 | Nina | 10 | 9 | 9 | 7 | 7.6 | 42.6 |
3 | Renee | 9 | 7 | 10 | 10 | 5.3 | 41.3 |
4 | Cory | 8 | 8 | 9 | 8 | 5.5 | 38.5 |
5 | Jourdan | 6 | 9 | 9 | 6 | 7.1 | 37.1 |
6 | Don | 8 | 7 | 7 | 9 | 5.9 | 36.9 |
7 | Marvin | 8 | 8 | 6 | 6 | 3.9 | 31.9 |
8 | Phil | 5 | 7 | 6 | 8 | 4.3 | 30.3 |
# | Người mẫu | Bình chọn trung bình |
---|---|---|
4 | Chlea | Không công bố |
3 | Kanani | |
2 | Jiana | |
1 | Alexandra | 7.00 |
Ngày phát sóng: 27 tháng 9 năm 2013
Ngày phát sóng: 4 tháng 10 năm 2013
# | Người mẫu | Bình chọn trung bình |
---|---|---|
3 | Mike | 5.20 |
2 | Phil | 5.50 |
1 | Jeremy | 6.70 |
Bảng điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Thử thách | Truyền thông | Tổng điểm |
1 | Nina | 10 | 9 | 10 | 8 | 6.9 | 43.9 |
2 | Don | 10 | 7 | 9 | 8 | 6.1 | 40.1 |
3 | Renee | 9 | 10 | 9 | 7 | 4.7 | 39.7 |
4 | Jourdan | 7 | 8 | 7 | 9 | 6.1 | 37.1 |
5 | Cory | 10 | 7 | 8 | 6 | 6.0 | 37.0 |
6 | Jeremy | 9 | 8 | 6 | 7 | 5.7 | 35.7 |
7 | Marvin | 7 | 8 | 8 | 7 | 5.7 | 35.7 |
8 | Chris H. | 7 | 9 | 7 | 6 | 5.8 | 34.8 |
9 | Alexandra | 7 | 7 | 7 | 8 | 5.5 | 34.5 |
Ngày phát sóng: 11 tháng 10 năm 2013
Bảng điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Thử thách | Truyền thông | Tổng điểm |
1 | Nina | 10 | 9 | 6 | 6 | 7.3 | 38.3 |
2 | Renee | 8 | 8 | 7 | 10 | 3.9 | 36.9 |
3 | Jeremy | 7 | 7 | 8 | 8 | 6.8 | 36.8 |
4 | Cory | 9 | 9 | 6 | 6 | 5.4 | 35.4 |
5 | Jourdan | 6 | 8 | 7 | 9 | 4.9 | 34.9 |
6 | Chris H. | 6 | 9 | 6 | 8 | 4.5 | 33.5 |
7 | Marvin | 8 | 7 | 6 | 6 | 5.6 | 32.6 |
8 | Don | 6 | 7 | 9 | 5 | 5.3 | 32.3 |
Ngày phát sóng: 18 tháng 10 năm 2013
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Truyền thông | Tổng điểm |
1 | Jourdan | 10 | 9 | 7 | 7 | 33.0 |
2 | Marvin | 9 | 9 | 9 | 5.7 | 32.7 |
3 | Cory | 9 | 9 | 6 | 6 | 30.0 |
4 | Renee | 7 | 7 | 10 | 5.2 | 29.2 |
5 | Chris H. | 8 | 7 | 8 | 5.5 | 28.5 |
6 | Jeremy | 7 | 7 | 7 | 6.7 | 27.7 |
7 | Nina | 8 | 6 | 6 | 6.9 | 26.9 |
Ngày phát sóng: 1 tháng 11 năm 2013
Bảng điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Thử thách | Truyền thông | Tổng điểm |
1 | Jourdan | 9 | 9 | 10 | 9 | 7 | 44.0 |
2 | Marvin | 9 | 9 | 9 | 10 | 5.7 | 42.7 |
3 | Cory | 10 | 8 | 6 | 9 | 5.2 | 38.2 |
4 | Chris H. | 8 | 7 | 8 | 8 | 5.7 | 36.7 |
5 | Renee | 7 | 7 | 7 | 10 | 5.5 | 36.5 |
Ngày phát sóng: 8 tháng 11 năm 2013
Ngày phát sóng: 15 tháng 11 năm 2013
Bảng điểm | |||||
---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Tyra | Kelly | Rob | Tổng điểm |
1 | Jourdan | 9 | 9 | 9 | 27.0 |
2 | Marvin | 8 | 8 | 9 | 25.0 |
Giống như mùa trước, The Comeback Series online cũng trở lại với Bryanboy làm dẫn chương trình. Trang web của The Comeback Series theo sát những thí sinh bị loại trong từng buổi chụp hình của tập kế tiếp. Trong mùa này, khán giả được quyền trao cơ hội cho hai thí sinh đã bị loại, một người mẫu nam và một người mẫu nữ được quay trở lại cuộc thi. Đối với việc tích lũy điểm trung bình cao nhất trên mạng xã hội, Alexandra được cho phép trở lại cuộc thi vào cuối Tập 9. Ngay lập tức sau khi Alexandra trở lại, Tyra tiết lộ một người mẫu nam khác sẽ được trao cơ hội trở lại cuộc thi. Trong Tập 11, sau tập Tóm tắt được công bố Jeremy sẽ là người mẫu nam sẽ quay trở lại cuộc thi.
Ghi chú: Bianca và Chris S. không tham gia vào The Comeback Series. The Comeback Series bắt đầu với Chlea, thí sinh thứ ba bị loại từ chương trình.
Thứ tự | Tập | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | 12 | 13 | 14 | 16 | ||||||||||||||||
1 | Alexandra | Marvin | Mike | Jourdan | Cory | Jourdan | Jourdan | Chris H. | Nina | Nina | Jourdan | Jourdan | Jourdan | Jourdan | ||||||||||||||
2 | Mike | Don | Jiana | Nina | Kanani | Marvin | Renee | Nina | Don | Renee | Marvin | Marvin | Marvin | Marvin | ||||||||||||||
3 | Renee | Chris H. | Jourdan | Phil | Don | Cory | Nina | Renee | Renee | Jeremy | Cory | Cory | Cory | |||||||||||||||
4 | Cory | Jiana | Nina | Don | Phil | Chris H. | Chris H. | Cory | Jourdan | Cory | Renee | Chris H. | ||||||||||||||||
5 | Jourdan | Alexandra | Chris H. | Chris H. | Jourdan | Don | Cory | Jourdan | Cory | Jourdan | Chris H. | Renee | ||||||||||||||||
6 | Don | Cory | Cory | Marvin | Chris H. | Renee | Don | Don | Jeremy | Chris H. | Jeremy | |||||||||||||||||
7 | Jiana | Jeremy | Alexandra | Jiana | Jeremy | Nina | Marvin | Marvin | Marvin | Marvin | Nina | |||||||||||||||||
8 | Chris S. | Renee | Kanani | Cory | Renee | Jiana | Phil | Phil | Chris H. | Don | ||||||||||||||||||
9 | Chlea | Nina | Renee | Kanani | Nina | Phil | Jiana | Alexandra | ||||||||||||||||||||
10 | Jeremy | Jourdan | Marvin | Alexandra | Marvin | Kanani | ||||||||||||||||||||||
11 | Nina | Kanani | Phil | Renee | Jiana | Jeremy | ||||||||||||||||||||||
12 | Phil | Chlea | Jeremy | Jeremy | Alexandra | |||||||||||||||||||||||
13 | Bianca | Phil | Don | Mike | ||||||||||||||||||||||||
14 | Chris H. | Mike | Chlea | |||||||||||||||||||||||||
15 | Kanani | Chris S. | ||||||||||||||||||||||||||
16 | Marvin | Bianca |
Hạng | Người mẫu | Tập | Tổng điểm | Trung bình | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9[a] | 11[b] | 12 | 13 | 14 | 16 | |||||
1 | Jourdan | 31.9 | 32.8 | 45.1 | 41.2 | 44.2 | 44.5 | 37.1 | 37.1 | 34.9 | 33.0 | 44.0 | 32.0 | 27.0 | 425.8 | 38.7 |
2 | Marvin | 42.1 | 27.8 | 40.1 | 35.7 | 43.0 | 34.0 | 31.9 | 35.7 | 32.6 | 32.7 | 42.7 | 27.5 | 25.0 | 398.3 | 36.2 |
3 | Cory | 35.6 | 28.8 | 38.1 | 45.7 | 42.2 | 35.3 | 38.5 | 37.0 | 35.4 | 30.0 | 38.2 | 26.6 | 404.8 | 36.8 | |
4 | Chris H. | 39.1 | 29.8 | 40.6 | 40.3 | 39.8 | 36.8 | 43.1 | 34.8 | 33.5 | 28.5 | 36.7 | 403.2 | 36.6 | ||
5 | Renee | 32.6 | 28.7 | 35.7 | 37.4 | 37.9 | 37.9 | 41.3 | 39.7 | 36.9 | 29.2 | 36.5 | 393.8 | 35.8 | ||
6 | Jeremy | 33.6 | 24.6 | 33.2 | 39.5 | 31.0 | 35.7 | 36.8 | 27.7 | 262.1 | 32.8 | |||||
7 | Nina | 32.2 | 30.6 | 42.5 | 36.9 | 36.9 | 37.9 | 42.6 | 43.9 | 38.3 | 26.9 | 368.7 | 36.9 | |||
8 | Don | 39.1 | 22.6 | 40.8 | 42.6 | 39.0 | 35.3 | 36.9 | 40.1 | 32.3 | 328.7 | 36.5 | ||||
9 | Alexandra | 36.7 | 28.8 | 37.0 | 34.7 | 34.5 | 171.7 | 34.3 | ||||||||
10 | Phil | 30.9 | 24.7 | 41.5 | 42.4 | 34.1 | 27.0 | 30.3 | 230.9 | 33.0 | ||||||
11 | Jiana | 37.5 | 33.8 | 40.0 | 35.5 | 34.3 | 26.9 | 208.0 | 34.7 | |||||||
12 | Kanani | 31.9 | 28.8 | 37.7 | 45.6 | 33.9 | 177.9 | 35.6 | ||||||||
13 | Mike | 30.4 | 34.5 | 33.1 | 98.0 | 32.7 | ||||||||||
14 | Chlea | 31.6 | 22.2 | 53.8 | 26.9 | |||||||||||
15 | Chris S. | 29.4 | 29.4 | 29.4 | ||||||||||||
16 | Bianca | 29.2 | 29.2 | 29.2 |
Thứ tự tập trong ANTM |
Thứ tự tập trong mùa |
Tập | Ngày phát sóng | Người xem (Triệu người) |
18–49 Tỉ suất/Chia sẻ |
---|---|---|---|---|---|
242 | 1 | "Meet the Guys & Girls of Cycle 20 - Phần 1" | 2 tháng 8 năm 2013 | 1.55 | 0.6/2 |
243 | 2 | "Meet the Guys & Girls of Cycle 20 - Phần 2" | |||
244 | 3 | "The Girl Who Gets Married Again" | 9 tháng 8 năm 2013 | 1.22 | 0.4/1 |
245 | 4 | "The Guy Who Gets a Weave" | 16 tháng 8 năm 2013 | 1.50 | 0.5/2 |
246 | 5 | "The Girl Who Went Around in Circles" | 23 tháng 8 năm 2013 | 1.45 | 0.5/2 |
247 | 6 | "The Guy Who Gets to Kiss the Girl" | 30 tháng 8 năm 2013 | 1.12 | 0.4/2 |
248 | 7 | "The Girl Who is Scared of Clowns" | 6 tháng 9 năm 2013 | 1.45 | 0.5/1 |
249 | 8 | "The Guy Who Cries" | 13 tháng 9 năm 2013 | 1.35 | 0.5/2 |
250 | 9 | "The Girl Whose Walk is TOO Good" | 20 tháng 9 năm 2013 | 1.20 | 0.4/1 |
251 | 10 | "The Guys and Girls Get Flirty" | 27 tháng 9 năm 2013 | 1.53 | 0.4/1 |
252 | 11 | "The Girl Who Gets Punked" | 4 tháng 10 năm 2013 | 1.35 | 0.4/1 |
253 | 12 | "The Guy Who Has a Panic Attack" | 11 tháng 10 năm 2013 | 1.15 | 0.4/1 |
254 | 13 | "The Girl Who Got Kissed on an Elephant" | 18 tháng 10 năm 2013 | 1.20 | 0.4/1 |
255 | 14 | "The Guy Who Becomes a Bat" | 1 tháng 11 năm 2013 | 1.40 | 0.5/1 |
256 | 15 | "Chung kết Phần 1: The Finalists Shoot Their Guess Campaign" | 8 tháng 11 năm 2013 | 1.35 | 0.5/2 |
257 | 16 | "Chung kết Phần 2: The Guy or Girl Who Becomes America's Next Top Model" | 15 tháng 11 năm 2013 | 1.529 | 0.6/3 |