Amomum robertsonii

Amomum robertsonii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Alpinieae
Chi (genus)Amomum
Loài (species)A. robertsonii
Danh pháp hai phần
Amomum robertsonii
Craib, 1913

Amomum robertsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được William Grant Craib mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1][2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có ở các bang Nam Shan, Myanmar;[1][3] trong rừng thông và rừng hỗn hợp, ở cao độ 1.350 m (4.430 ft).[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Amomum robertsonii tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Amomum robertsonii tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Amomum robertsonii”. International Plant Names Index.
  1. ^ a b c Craib W. G., 1913. XVI. Decades Kewenses: Plantarum Novarum in Herbario Horti Regii Conservatarum. LXXII: Amomum robertsonii. Bulletin of miscellaneous information (Royal Botanic Gardens, Kew) 3: 117.
  2. ^ The Plant List (2010). Amomum robertsonii. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ Amomum robertsonii trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 27-1-2021.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan