Amphipyra glabella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Amphipyra |
Loài (species) | A. glabella |
Danh pháp hai phần | |
Amphipyra glabella Morrison, 1874 |
Amphipyra glabella[1] (tên tiếng Anh: Grey Amphipyra hoặc Smooth Amphipyra) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở New York và Quebec phía tây đến miền nam British Columbia, phía nam đến Georgia và Colorado.
Sải cánh dài 33–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn lá của Populus balsamifera và Pseudotsuga menziesii in phần phía tây của its range.
Tư liệu liên quan tới Amphipyra glabella tại Wikimedia Commons