Anacamptis collina

Anacamptis collina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Orchidoideae
Tông (tribus)Orchideae
Phân tông (subtribus)Orchidinae
Chi (genus)Anacamptis
Loài (species)A. collina
Danh pháp hai phần
Anacamptis collina
(Banks & Sol. ex Russell) R.M. Bateman, Pridgeon & M.W. Chase, 1997
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Orchis collina Banks & Sol. ex Russell
  • Barlia collina (Banks & Sol. ex Russell) Szlach.
  • Herorchis collina (Banks & Sol. ex Russell) D.Tyteca & E.Klein
  • Vermeulenia collina (Banks & Sol. ex Russell) P.Delforge
  • Orchis saccata Ten.
  • Orchis sparsiflora Spruner ex Rchb.f. in H.G.L.Reichenbach
  • Orchis chlorotica Woronow
  • Orchis fedtschenkoi Czerniak.
  • Orchis leucoglossa O.Schwarz
  • Vermeulenia chlorotca (Woronow) Á.Löve & D.Löve
  • Vermeulenia fedtschenkoi (Czerniak.) Á.Löve & D.Löve
  • Vermeulenia saccata (Ten.) Á.Löve & D.Löve
  • Orchis dulukae Hautz.
  • Anacamptis dulukae (Hautz.) B.Bock

Anacamptis collina là một loài lan.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Cụm hoa có từ 2-20 hoa, cao khoảng 30 cm, hoa nở từ tháng 4 đến tháng 6.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này được tìm thấy ở Tây Ban Nha, Ý, Pháp, Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ, Síp, và Liban. Môi trường sống thích hợp của nó là đất vôi hoặc hơi axít.

Sinh sản

[sửa | sửa mã nguồn]

Côn trùng thụ phấn của loài này thông thường là Apis mellifera, nhưng đôi cũng có một số loài khác trong các chi EuceraAndrena.

Loài này lai với các loài khác trong chi Anacamptis [2]:

  • × Serapicamptis nelsoniana (Bianco & al.) J.M.H.Shaw, 2005 (A. collina × S. parviflora)

Tên đồng nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. Serapicamptis. World checklist of selected plant families.
  3. ^ Tên đồng nghĩa (tiếng Anh) Orchidspecies
  4. ^ Tên đồng nghĩa (tiếng Anh) commons

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cảm nhận về nhân vật Nico Robin
Cảm nhận về nhân vật Nico Robin
Đây là nhân vật mà tôi cảm thấy khó có thể tìm một lời bình thích hợp. Ban đầu khi tiếp cận với One Piece
Guide Potions trong Postknight
Guide Potions trong Postknight
Potions là loại thuốc tăng sức mạnh có thể tái sử dụng để hồi một lượng điểm máu cụ thể và cấp thêm một buff, tùy thuộc vào loại thuốc được tiêu thụ
Tại sao Hamas lại tấn công Israel?
Tại sao Hamas lại tấn công Israel?
Vào ngày 7 tháng 10, một bình minh mới đã đến trên vùng đất Thánh, nhưng không có ánh sáng nào có thể xua tan bóng tối của sự hận thù và đau buồn.
So sánh cà phê Arabica và Robusta loại nào ngon hơn?
So sánh cà phê Arabica và Robusta loại nào ngon hơn?
Trên thế giới có hai loại cà phê phổ biến nhất bao gồm cà phê Arabica (hay còn gọi là cà phê chè) và cà phê Robusta (hay còn gọi là cà phê vối)