Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Anagrapha
Anagrapha
Phân loại khoa học
Giới
(
regnum
)
Animalia
Ngành
(
phylum
)
Arthropoda
Lớp
(
class
)
Insecta
Bộ
(
ordo
)
Lepidoptera
Họ
(
familia
)
Noctuidae
Chi
(
genus
)
Anagrapha
McDunnough, 1944
Anagrapha
là một chi
bướm đêm
thuộc họ
Noctuidae
.
Các loài
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Anagrapha falcifera
(Kirby, 1837)
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Anagrapha
at funet.fi
Natural History Museum Lepidoptera genus database
Bài viết về phân họ bướm
Plusiinae
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
44%
4.000 ₫
7.200 ₫
Kính Cường Lực Bảo Vệ Camera cho iPhone
Set bộ quần áo bóng đá thể thao nam nữ AC Milan
Bộ cần câu máy shimano tặng kèm dây câu, lưỡi câu và phụ kiện đầy đủ
GIẢM
50%
99.000 ₫
198.000 ₫
Nước hoa nữ Chanel Coco Mademoiselle Intense EDP chiết 10ML
GIẢM
20%
200.000 ₫
250.000 ₫
Tóm tắt ‘Những vị thần nước Mỹ’: Cách để bạn kết liễu một vị thần
GIẢM
32%
130.000 ₫
190.000 ₫
Bánh Biscotti Gạch Đỏ Siêu Hạt, Ngọt Từ Gạo Lứt Và Mật Ong, Chuẩn Ăn Kiêng Healthy
Bài viết liên quan
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng năng lực các nhân vật trong anime Lúc đó, tôi đã chuyển sinh thành Slime
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là hình ảnh Ngục môn cương, kèm theo là bảng thông tin người chơi "GETO SUGURU" sở hữu 309 điểm