Anarrhinum

Anarrhinum
Anarrhinum bellidifolium
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Lamiales
Họ: Plantaginaceae
Tông: Antirrhineae
Chi: Anarrhinum
Desf.

Anarrhinum là chi thực vật có hoa trong họ Plantaginaceae.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi này có tại khu vực ven Địa Trung Hải tới Ethiopia, bao gồm Algérie, đảo Corse, Eritrea, Ethiopia, Pháp, Đức, Liban, Syria, Libya, Maroc, Palestine, Bồ Đào Nha, Ả Rập Saudi, bán đảo Sinai, Tây Ban Nha, Tunisia, Thổ Nhĩ KỳYemen.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách loài dưới đây lấy theo Plants of the World Online và The Plant List:[1][2]

  • Anarrhinum bellidifolium (L.) Willd., 1800: Có tại Pháp, trung nam Đức, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha.
  • Anarrhinum corsicum Jord. & Fourr., 1866: Đảo Corse.
  • Anarrhinum duriminium (Brot.) Pers., 1806: Tây bắc Tây Ban Nha và bắc Bồ Đào Nha.
  • Anarrhinum forskaohlii (J.F.Gmel.) Cufod., 1963: Lebanon, Syria, Palestine, Saudi Arabia, Yemen.
    • Anarrhinum forskaohlii subsp. abyssinicum (Jaub. & Spach) D.A.Sutton, 1988: Eritrea, Ethiopia.
    • Anarrhinum forskaohlii subsp. pubescens D.A.Sutton, 1988: Sinai.
  • Anarrhinum fruticosum Desf., 1798: Algeria, Morocco. Có thể có ở Tây Ban Nha.
    • Anarrhinum fruticosum subsp. brevifolium (Coss. & Kralik) D.A.Sutton, 1988: Tunisia, Libya.
    • Anarrhinum fruticosum subsp. demnatense (Coss.) Maire, 1934: Morocco.
  • Anarrhinum × intermedium C.Simon, 1979: Loài lai ghép (= A. bellidifolium × A. duriminium). Có tại Bồ Đào Nha.
  • Anarrhinum laxiflorum Boiss., 1838 = Anarrhinum bellidifolium subsp. laxiflorum (Boiss.) Malag., 1973: Miền bắc Morocco, miền nam Tây Ban Nha.
  • Anarrhinum longipedicellatum R.Fern., 1959: Miền trung Bồ Đào Nha.
  • Anarrhinum orientale Benth., 1846: Lebanon, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ.
  • Anarrhinum pedatum Desf., 1798: Algeria, Morocco, Tunisia.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Anarrhinum. The Plant List. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ a b Anarrhinum Desf. trong Plants of the World Online. Tra cứu 28-4-2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Yuri Alpha (ユ リ ・ ア ル フ ァ, Yuri ・ α) là đội phó của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô được tạo ra bởi Yamaiko, một trong ba thành viên nữ của Ainz Ooal Gown
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Bạn có biết điều bất trắc là gì không ? điều bất trắc là một cuộc chia tay đã quá muộn để nói lời tạm biệt
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Lạm phát vẫn ở mức cao khiến FED có cái cớ để tiếp tục duy trì thắt chặt, giá cả của các loại hàng hóa và tài sản vẫn tiếp tục xu hướng gia tăng
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà mọi lập trình viên cần biết
20 Git command mà tôi dùng trong mọi lúc