Anastrophyllum lignicola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Anastrophyllaceae |
Chi (genus) | Anastrophyllum |
Loài (species) | A. lignicola |
Danh pháp hai phần | |
Anastrophyllum lignicola D. B. Schill & D.G. Long, 2002 |
Anastrophyllum lignicola là một loài rêu trong họ Anastrophyllaceae. Loài này được D. B. Schill & D.G. Long mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]