Anax

Anax
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Odonata
Phân bộ (subordo)Anisoptera
Họ (familia)Aeshnidae
Chi (genus)Anax
Leach, 1815
Loài điển hình
Anax imperator
Leach, 1815

Anax (từ tiếng Hy Lạp ἄναξ - anax, "chúa, vua"[1]) là một chi chuồn chuồn ngô. Nó chứa các loài như Anax imperator.[2]

Chi có các loài sau:[3]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ ἄναξ, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus
  2. ^ “Genus Anax Leach, 1815”. Australian Faunal Directory. Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts. 9 tháng 10 năm 2008. Truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Schorr, Martin; Lindeboom, Martin; Paulson, Dennis. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2013. Truy cập 11 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ a b c d e “North American Odonata”. University of Puget Sound. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ Suhling, F. (2006). Anax bangweuluensis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 25 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ Suhling, F. & Clausnitzer, V. (2008). Anax chloromelas. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 25 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  7. ^ Clausnitzer, V. (2008). Anax ephippiger. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 25 tháng 8 năm 2010.
  8. ^ a b c Theischinger, Gunther (2006). The Complete Field Guide to Dragonflies of Australia. CSIRO Publishing. ISBN 0-643-09073-8.
  9. ^ “Checklist, English common names”. DragonflyPix.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
  10. ^ a b “Checklist of UK Species”. British Dragonfly Society. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập 5 tháng 8 năm 2010.
  11. ^ Clausnitzer, V. (2006). Anax imperator. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 25 tháng 8 năm 2010.
  12. ^ “Anax nigrofasciatus”. The ASEAN Centre for Biodiversity. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2011. Truy cập 25 tháng 8 năm 2010.
  13. ^ Clausnitzer, V. (2006). Anax speratus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 25 tháng 8 năm 2010.
  14. ^ “Anax strenuus”. Hawaii Biological Survey. Truy cập 25 tháng 8 năm 2010.
  15. ^ Clausnitzer, V. (2006). Anax tristis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 25 tháng 8 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Anax tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Tương truyền, sau khi Hằng Nga ăn trộm thuốc trường sinh mà Hậu Nghệ đã xin được từ chỗ Tây Vương Mẫu, nàng liền bay lên cung trăng
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Bộ phim được chuyển thể từ vở kịch cùng tên của Julian Mitchell về một gián điệp điệp viên hai mang Guy Burgess
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
Trải qua thời thơ ấu không như bao đứa trẻ bình thường khác, một phần nào đó đã tác động không nhỏ đến cái nhìn của Mễ Mông