Ancillista muscae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Ancillista |
Loài (species) | A. muscae |
Danh pháp hai phần | |
Ancillista muscae (Pilsbry, 1926)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Amalda elongata (Gray, 1874) Ancilla muscae Pilsbry, 1926 Ancillaria elongata Gray, 1874 |
Ancillista muscae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]