Angarogyrus minimus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Gyrinidae |
Chi (genus) | Angarogyrus |
Loài (species) | A. minimus |
Danh pháp hai phần | |
Angarogyrus minimus Ponomarenko, 1977 |
Angarogyrus minimus là một loài bọ cánh cứng trong họ van Gyrinidae. Loài này được Ponomarenko miêu tả khoa học năm 1977.[1]