Anisothecium madagassum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Dicranaceae |
Chi (genus) | Anisothecium |
Loài (species) | A. madagassum |
Danh pháp hai phần | |
Anisothecium madagassum Thér., 1930 |
Anisothecium madagassum là một loài rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được Thér. mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.[1]