Annona montana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Annona |
Loài (species) | A. montana |
Danh pháp hai phần | |
Annona montana Macfad. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Annona montana là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Macfad. mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.[3]