Anonychomyrma

Anonychomhyrma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Formicidae
Phân họ (subfamilia)Dolichoderinae
Chi (genus)Anonychomyrma
Donisthorpe, 1947
Species
xem trong bài

Anonychomyrma là một chi kiến trong phân họ Dolichoderinae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

A. anguliceps
A. angusta
A. arcadia
A. biconvexa
A. constricta
A. dimorpha
A. fornicata
A. froggatti
A. gigantea
A. gilberti
A. glabrata
A. incisa
A. itinerans
A. longicapitata
A. longiceps
A. malandana
A. minuta
A. murina
A. myrmex
A. nitidiceps
A. polita
A. procidua
A. purpurescens
A. samlandica
A. scrutator
A. sellata
A. tigris

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
Sách Ổn định hay tự do
Sách Ổn định hay tự do
Ổn định hay tự do - Cuốn sách khích lệ, tiếp thêm cho bạn dũng khí chinh phục ước mơ, sống cuộc đời như mong muốn.
Giới thiệu Naoya Zenin -  Jujutsu Kaisen
Giới thiệu Naoya Zenin - Jujutsu Kaisen
Anh là con trai út của Naobito Zenin và tin rằng mình là người thừa kế thực sự của Gia tộc Zenin
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura (tính đến thời điểm trước khi tên trai tân nào đó bị chuyển sinh đến đây).