Anseong 안성 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Chuyển tự Hàn Quốc | |
• Hangul | 안성시 |
• Hanja | 安城市 |
• Revised Romanization | Anseong-si |
• McCune-Reischauer | Ansŏng-si |
Vị trí trên Hàn Quốc | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Sudogwon |
Phân cấp hành chính | 1 eup, 11 myeon, 3 dong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 554,2 km2 (2,140 mi2) |
Dân số (13 tháng 7 năm 2013) | |
• Tổng cộng | 190.095 |
• Mật độ | 34/km2 (89/mi2) |
• Tiếng địa phương | Seoul |
Múi giờ | UTC+9 |
Thành phố kết nghĩa | Belogorsk |
Anseong (Hán Việt: An Thành) là thành phố thuộc tỉnh tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc. Thành phố có diện tích tổng cộng 554,2 km2, dân số là 190,095 người (năm 2013). Thành phố có cự ly 80 km về phía nam Seoul. Thành phố có dong (phường).
Thành phố được chia thành dong (phường)
Tên | Hangul | Hanja | Dân số[1] | Hộ dân | Vùng(㎢)[2] |
---|---|---|---|---|---|
Gongdo-eup | 공도읍 | 孔道邑 | 57,948 | 21,161 | 31.96 |
Bogae-myeon | 보개면 | 寶蓋面 | 6,574 | 2,606 | 53.01 |
Geumgwang-myeon | 금광면 | 金光面 | 8,755 | 3,515 | 71.71 |
Seoun-myeon | 서운면 | 瑞雲面 | 4,479 | 1,739 | 36.28 |
Miyang-myeon | 미양면 | 薇陽面 | 8,167 | 3,033 | 33.73 |
Daedeok-myeon | 대덕면 | 大德面 | 12,606 | 6,362 | 31.16 |
Yangseong-myeon | 양성면 | 陽城面 | 6,137 | 2,506 | 53.17 |
Wongok-myeon | 원곡면 | 元谷面 | 5,607 | 2,253 | 37.83 |
Gosam-myeon | 고삼면 | 古三面 | 2,163 | 918 | 27.79 |
Iljuk-myeon | 일죽면 | 一竹面 | 9,229 | 3,669 | 55.54 |
Juksan-myeon | 죽산면 | 竹山面 | 7,842 | 3,400 | 57.26 |
Samjuk-myeon | 삼죽면 | 三竹面 | 4,113 | 1,688 | 39.07 |
Anseong1-dong | 안성1동 | 安城1洞 | 13,444 | 5,306 | 6.55 |
Anseong2-dong | 안성2동 | 安城2洞 | 19,460 | 7,322 | 10.14 |
Anseong3-dong | 안성3동 | 安城3洞 | 23,571 | 8,136 | 8.27 |
Các trường đại học Anseong bao gồm:
|tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)
|tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)