Anthelia asperifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Antheliaceae |
Chi (genus) | Anthelia |
Loài (species) | A. asperifolia |
Danh pháp hai phần | |
Anthelia asperifolia (Taylor) Spruce, 1882 |
Anthelia asperifolia là một loài rêu tản trong họ Antheliaceae. Loài này được (Taylor) Spruce miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1882.[1]