Anthidium collectum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Megachilidae |
Chi (genus) | Anthidium |
Loài (species) | A. collectum |
Danh pháp hai phần | |
Anthidium collectum Huard, 1896 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xem trong bài |
Anthidium collectum là một loài ong trong họ Megachilidae loài sâu cắt lá.[1][2] Chúng phân bố ở Trung Mỹ và Bắc Mỹ.
Đồng âm của loài này gồm:[3]