Antirrhinum australe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Antirrhineae |
Chi (genus) | Antirrhinum |
Loài (species) | A. australe |
Danh pháp hai phần | |
Antirrhinum australe Rothm. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Antirrhinum australe là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Werner Hugo Paul Rothmaler mô tả khoa học đầu tiên năm 1956.[1]
Loài này có ở miền nam Tây Ban Nha và miền bắc Maroc.[2]