Antirrhinum barrelieri | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Plantaginaceae |
Tông (tribus) | Antirrhineae |
Chi (genus) | Antirrhinum |
Loài (species) | A. barrelieri |
Danh pháp hai phần | |
Antirrhinum barrelieri Boreau, 1854 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Antirrhinum barrelieri là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Boreau mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[1]
Loài này có ở miền nam Bồ Đào Nha, đông nam Tây Ban Nha và miền bắc Maroc.[2]