Anumeta hilgerti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Anumeta |
Loài (species) | A. hilgerti |
Danh pháp hai phần | |
Anumeta hilgerti Rothschild, 1909 |
Anumeta hilgerti[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Maroc tới bán đảo Arabian.
Có một lứa một năm. Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 5.