Apalone spinifera

Apalone spinifera
Apalone spinifera
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Trionychidae
Chi (genus)Apalone
Loài (species)A. spinifera
Danh pháp hai phần
Apalone spinifera
(Lesueur, 1827)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Apalone spinifera spinifera
    • Trionyx nasica Rafinesque, 1822 (nomen suppressum)
    • Trionyx spiniferus LeSueur, 1827
    • Apalone hudsonica Rafinesque, 1832
    • Gymnopus spiniferusA.M.C. Duméril & Bibron, 1835
    • Trionyx annulifer Wied, 1839
    • Tyrse argus Gray, 1844
    • Trionyx annulatus Gray, 1856
    • Trionyx argusGray, 1856
    • Gymnopodus spiniferusA.M.C. Duméril, 1856
    • Aspidonectes nuchalis Agassiz, 1857
    • Aspidonectes spiniferAgassiz, 1857
    • Gymnopus spiniferAgassiz, 1857
    • Trionyx spiniferAgassiz, 1857
    • Gymnopus olivaceus Wied, 1865
    • Callinia spicifera Gray, 1869
    • Callinia spiniferaGray, 1870
    • Platypeltis nuchalisBaur, 1893
    • Platypeltis spiniferBaur, 1893
    • Tyrse spiniferaO.P. Hay, 1904
    • Amyda spiniferaO.P. Hay, 1905
    • Platypeltis spiniferaO.P. Hay, 1907
    • Amyda spiniferPotter, 1920
    • Amyda spinifera spiniferaStejneger & Barbour, 1939
    • Trionyx spinifera spiniferaCagle, 1941
    • Amyda ferox spiniferaNeill, 1951
    • Trionyx ferox spiniferaSchmidt, 1953
    • Trionyx spinifer spiniferSchwartz, 1956
    • Trionyx spiniferus spiniferusWermuth & Mertens, 1961
    • Apalone spiniferaMeylan, 1987
    • Apalone spiniferusMeylan & Webb, 1988
    • Apalone spinifera spiniferaErnst & Barbour, 1989
    • Apalone spinifera spiniferaStubbs, 1989
    • Trionix spiniferusRichard, 1999

Apalone spinifera là một loài rùa trong họ Trionychidae. Loài này được Le Sueur mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[3]

Pham vi phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Apalone spinifera có một phạm vi phân bố rộng, kéo dài suốt chiều của Mỹ, cũng như phía bắc tại tỉnh OntarioQuebec của Canada, và phía nam về México Tamaulipas, Nuevo León, CoahuilaChihuahua.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Rhodin 2011, tr. 000.206
  2. ^ Fritz 2007, tr. 306–310
  3. ^ Apalone spinifera”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cách chúng tôi lần ra mắt sản phẩm trên Product hunt và xếp hạng Top #1 ngày
Cách chúng tôi lần ra mắt sản phẩm trên Product hunt và xếp hạng Top #1 ngày
Đây là lần đầu tiên mình quảng bá một sản phẩm công nghệ trên Product Hunt.
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên Shopee
Các shop quốc tế ngon bổ rẻ trên shopee và mẹo săn hàng đẹp 🍒
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Sai lầm của 1 số newbie về việc build tướng như thế nào là tối ưu nhất vì chưa hiểu rõ role
Nhân vật Agatsuma Zenitsu trong Kimetsu No Yaiba
Nhân vật Agatsuma Zenitsu trong Kimetsu No Yaiba
Agatsuma Zenitsu là một Kiếm sĩ Diệt Quỷ và là một thành viên của Đội Diệt Quỷ