Aphaenogaster mersa

Aphaenogaster mersa
Thời điểm hóa thạch: Lutetian
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Liên họ (superfamilia)Vespoidea
Họ (familia)Formicidae
Chi (genus)Aphaenogaster
Loài (species)Aphaenogaster mersa
Danh pháp hai phần
Aphaenogaster mersa
Wheeler, 1915

Aphaenogaster mersa là một loài kiến đã tuyệt chủng trong phân họ Myrmicinae được biết đến từ một cặp hóa thạch Trung Eocen được tìm thấy ở châu Âu. A. mersa là một trong ba loài trong chi kiến Aphaenogaster đã được ghi nhận từ các hóa thạch được tìm thấy trong hổ phách Baltic bởi William Morton Wheeler.[1]

Aphaenogaster mersa đã được kiểm tra và mô tả từ một mẫu vật được hóa thạch nằm trong một đoạn hổ phách Baltic trong suốt. Hổ phách Baltic có niên đại khoảng 46 triệu năm trước.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Wheeler, W. M. (1915). “The ants of the Baltic amber”. Schriften der Physikalisch-Okonomischen Gesellschaft zu Königsberg. 55 (4): 56–59.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Trong không đa dạng như Rifle, dòng súng máy hạng nặng của Valorant chỉ mang tới cho bạn 2 lựa chọn mang tên hai vị thần
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
14 đỉnh núi linh thiêng nhất thế giới (phần 2)
Là những vị khách tham quan, bạn có thể thể hiện sự kính trọng của mình đối với vùng đất bằng cách đi bộ chậm rãi và nói chuyện nhẹ nhàng