Aphanius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Cyprinodontidae |
Chi (genus) | Aphanius Nardo, 1827 |
Loài điển hình | |
Aphanius nanus Nardo, 1827 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Aphanius là một chi trong họ cá chép răng, không giống như họ của chúng phân bố ở Mỹ thì Aphanius là loài bản địa của Bắc Mỹ, Tây Nam Á và vùng Ấn Độ.
Hiện hành có 32 loài được ghi nhận trong chi này[1][2][3][4]