Aralia gintungensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Araliaceae |
Chi (genus) | Aralia |
Loài (species) | A. gintungensis |
Danh pháp hai phần | |
Aralia gintungensis C.Y.Wu ex K.M.Feng, 1979 |
Aralia gintungensis là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng. Loài này được C.Y.Wu ex K.M.Feng mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]