Arctia caja | |
---|---|
Resting pose | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Arctia |
Loài (species) | A. caja |
Danh pháp hai phần | |
Arctia caja (Linnaeus, 1758)Bản mẫu:Check |
Bướm đêm hổ vườn (Arctia caja) là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
Sải cánh dài 45 đến 65 milimét (1,8 đến 2,6 in).
Cánh có màu sắc phong phú: cánh trước có màu nâu với các vệt loang trắng, cánh sau màu cam với các đốm đen. Chúng phân bố khắp châu Âu về phía bắc Lapland, ở Á Châu, và ở Bắc Mỹ. Ở vùng núi loài này phân bố đến tận độ cao 2.000 mét (6.600 ft).