Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Argyria (bướm đêm)
Argyria
Argyria insons
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Arthropoda
Lớp:
Insecta
Bộ:
Lepidoptera
Họ:
Crambidae
Tông:
Argyriini
Chi:
Argyria
Hübner
, 1818
[
1
]
Argyria
là một chi
bướm đêm
thuộc họ
Crambidae
.
Species
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Argyria argyrodis
Dyar, 1914
Argyria argyrostola
(Hampson, 1919)
Argyria centrifugens
Dyar, 1914
Argyria contiguella
(Zeller, 1872)
Argyria croceicinctella
(Walker, 1863)
Argyria croceivittella
(Walker, 1863)
Argyria diplomochalis
Dyar, 1913
Argyria divisella
Walker, 1866
Argyria hannemanni
Błeszyński, 1960
Argyria heringi
Błeszyński, 1960
Argyria insons
C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875
Argyria interrupta
(Zeller, 1866)
Argyria lacteella
(Fabricius, 1794)
Argyria lucidellus
(Zeller, 1839)
Argyria lusella
(Zeller, 1863)
Argyria mesogramma
Dyar, 1913
Argyria multifacta
Dyar, 1914
Argyria nummulalis
Hübner, 1818
Argyria opposita
Zeller, 1877
Argyria oxytoma
Meyrick, 1932
Argyria plumbolinealis
Hampson, 1896
Argyria polyniphas
Meyrick, 1932
Argyria pontiella
Zeller, 1877
Argyria quevedella
Schaus, 1922
Argyria rufisignella
(Zeller, 1872)
Argyria schausella
Dyar, 1913
Argyria sericina
(Zeller, 1881)
Argyria sordipes
Zeller, 1877
Argyria subaenescens
(Walker, 1863)
Argyria subtilis
C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875
Argyria supposita
Dyar, 1914
Argyria tripsacas
(Dyar, 1921)
Argyria tunuistrigella
Schaus, 1922
Argyria venatella
(Schaus, 1922)
Argyria vesta
Błeszyński, 1962
Argyria vestalis
Butler, 1878
Argyria xanthoguma
Dyar, 1914
Former species
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Argyria antonialis
Schaus, 1922
Argyria mesodonta
Zeller, 1877
Argyria mesozonalis
Hampson, 1919
Argyria submesodonta
Błeszyński, 1960
Chú thích
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
^
Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2011).
“GlobIZ search”
.
Global Information System on Pyraloidea
. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Dữ liệu liên quan tới
Argyria (bướm đêm)
tại
Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Argyria (bướm đêm)
.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q4789945
Wikispecies
:
Argyria
BioLib:
651423
BOLD
:
23890
BugGuide
:
54286
ButMoth:
2655.0
CoL
:
922VY
EoL
:
69633
GBIF
:
1881521
iNaturalist
:
128535
LepIndex
:
4045
NCBI
:
1098703
NZOR:
ee68246b-da0b-4b29-9625-9dc0314d72bf
Open Tree of Life
:
599313
Bài viết liên quan đến
Crambidae
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
50%
269.000 ₫
539.000 ₫
Chevreuse Cosplay Wig 85cm Long Purple Highlights Fluffy Wigs Heat Resistant Synthetic Hair
Balo da Vintage #1
GIẢM
10%
171.000 ₫
190.000 ₫
Sách Bà ngoại tôi gửi lời xin lỗi
GIẢM
14%
240.000 ₫
280.000 ₫
Gối ôm Yelan Genshin impact
GIẢM
21%
550.000 ₫
700.000 ₫
Trang phục hầu gái phối màu Cosplay Nekopara
Áo Thun Thể Thao Martinez Atlanta United FC
Bài viết liên quan
Nhân vật Yui trong Jigokuraku
Yui (結ゆい) là con gái thứ tám của thủ lĩnh làng Đá và là vợ của Gabimaru.
Review Phim: "Gia Tài Của Ngoại" - Khi "Thời Gian" Hóa Thành "Vàng Bạc"
Chắc hẳn, dạo gần đây, "How to Make Millions Before Grandma Dies" hay "หลานม่า" (Lahn Mah) đã trở thành cơn sốt điện ảnh Đông Nam Á
Chuỗi phim Halloween: 10 bộ phim tuyển tập kinh dị hay có thể bạn đã bỏ lỡ
Hãy cùng khởi động cho mùa lễ hội Halloween với list phim kinh dị dạng tuyển tập. Mỗi bộ phim sẽ bao gồm những mẩu chuyện ngắn đầy rùng rợn
Rung chấn có phải lựa chọn duy nhất của Eren Jeager hay không?
Kể từ ngày Eren Jeager của Tân Đế chế Eldia tuyên chiến với cả thế giới, anh đã vấp phải làn sóng phản đối và chỉ trích không thương tiếc