Asimina incana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Annoneae |
Chi (genus) | Asimina |
Loài (species) | A. incana |
Danh pháp hai phần | |
Asimina incana (W.Bartram) Exell, 1927 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Asimina incana là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được William Bartram mô tả khoa học đầu tiên năm 1794 dưới danh pháp Annona incana. Năm 1927 Arthur Wallis Exell chuyển nó sang chi Asimina.[1]
Loài này có tại các bang Georgia và Florida, Hoa Kỳ.[2]