Aspidonepsis cognata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Aspidonepsis |
Loài (species) | A. cognata |
Danh pháp hai phần | |
Aspidonepsis cognata (N.E.Br.) Nicholas & Goyder, 1992 |
Aspidonepsis cognata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (N.E.Br.) Nicholas & Goyder mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]