Assiminea

Assiminea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Truncatelloidea
Họ (familia)Assimineidae
Chi (genus)Assiminea
Fleming, 1828
Loài điển hình
Assiminea grayiana Leach = Nerita syncera hepatica Gray 1821
species
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Syncera Gray 1821 (nomen nudum)

Assiminea là một chi ốc có mài nhỏ sống ở đầm ngập mặn là động vật thân mềm chân bụng, trong họ Assimineidae.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fleming, J. 1828. A history of British animals, exhibiting the descriptive characters and systematic arrangement of the genera and species of quadrupeds, birds, reptiles, fishes, Mollusca, and Radiata of the United Kingdom; bao gồm the indigenous, extirpated, and extinct kinds, together with periodical and occasional visitants. - pp. i-xxxii [= 1-23], 1-565, [1]. Edinburgh. (Bell & Bradfute).
  • van Aartsen (2008). Basteria 72 (4-6): 165-181

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nghe nói cậu là cung cự giải
Nghe nói cậu là cung cự giải
Đây là 1 series của tác giả Crystal星盘塔罗, nói về 12 chòm sao.
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Philippines GDP gấp rưỡi VN là do người dân họ biết tiếng Anh (quốc gia đứng thứ 5 trên thế giới về số người nói tiếng Anh) nên đi xklđ các nước phát triển hơn
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Nếu là người giàu cảm xúc, hẳn bạn sẽ nhận thấy nỗi buồn chiếm phần lớn. Điều này không có nghĩa là cuộc đời toàn điều xấu xa, tiêu cực
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Leon với kiểu chính sách bế quan tỏa cảng nhiều năm do Carrera thì việc có tham gia đổi mới kinh tế hay không phải xem chính sách của ông này