Astonia australiensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Alismataceae |
Chi (genus) | Astonia S.W.L.Jacobs |
Loài (species) | A. australiensis |
Danh pháp hai phần | |
Astonia australiensis (Aston) S.W.L.Jacobs, 1997 |
Astonia australiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Alismataceae. Loài này được (Aston) S.W.L.Jacobs mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1]