Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Characiformes |
Họ (familia) | Characidae |
Chi (genus) | Astyanax |
Loài (species) | A. xiru |
Danh pháp hai phần | |
Astyanax xiru Lucena, Castro & Bertaco, 2013 |
Astayanax xiru là một loài cá đặc hữu của hệ thống thoát nước sông Jacuí ở Brazil.[1][2] Nó phát triển chiều dài lên tới 95,7 mm.[2]