Athous korabicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Athous |
Loài (species) | A. korabicus |
Danh pháp hai phần | |
Athous korabicus Csiki, 1940 |
Athous korabicus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Csiki miêu tả khoa học năm 1940.[1]