Witsel ăn mừng trong lễ trao giải huy chương đồng cùng với đội tuyển Bỉ tại FIFA World Cup 2018 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Axel Laurent Angel Lambert Witsel[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 12 tháng 1, 1989 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Liège, Bỉ | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | |||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Atlético Madrid | ||||||||||||||||
Số áo | 20 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2004–2006 | Standard Liège | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2006–2011 | Standard Liège | 148 | (34) | ||||||||||||||
2011–2012 | Benfica | 32 | (1) | ||||||||||||||
2012–2016 | Zenit Sankt Peterburg | 121 | (16) | ||||||||||||||
2017–2018 | Thiên Tân Quyền Kiện | 35 | (5) | ||||||||||||||
2018–2022 | Borussia Dortmund | 105 | (10) | ||||||||||||||
2022– | Atlético Madrid | 68 | (2) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2004 | U-15 Bỉ | 1 | (0) | ||||||||||||||
2005 | U-16 Bỉ | 2 | (0) | ||||||||||||||
2005–2006 | U-17 Bỉ | 19 | (0) | ||||||||||||||
2006–2007 | U-18 Bỉ | 5 | (0) | ||||||||||||||
2006 | U-19 Bỉ | 3 | (0) | ||||||||||||||
2007–2009 | U-21 Bỉ | 10 | (0) | ||||||||||||||
2008– | Bỉ | 130 | (12) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 8 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 12 năm 2022 |
Axel Laurent Angel Lambert Witsel (sinh ngày 12 tháng 1 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bỉ hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ La Liga Atlético Madrid và đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ. Vị trí sở trường của anh là tiền vệ phòng ngự hoặc trung vệ.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Standard Liège | 2006–07 | Belgian Pro League | 16 | 2 | — | — | 1 | 0 | — | 17 | 2 | |||
2007–08 | 33 | 7 | — | — | 3 | 1 | — | 36 | 8 | |||||
2008–09 | 35 | 8 | — | — | 10 | 1 | 1 | 0 | 46 | 9 | ||||
2009–10 | 27 | 5 | 1 | 1 | — | 12 | 4 | 1 | 1 | 41 | 11 | |||
2010–11 | 37 | 10 | 6 | 2 | — | — | — | 43 | 12 | |||||
Tổng cộng | 148 | 32 | 7 | 3 | 0 | 0 | 26 | 6 | 2 | 1 | 183 | 42 | ||
Benfica | 2011–12 | Primeira Liga | 29 | 1 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | 2 | — | 49 | 5 | |
Tổng cộng | 29 | 1 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | 2 | 0 | 0 | 49 | 5 | ||
Zenit Sankt Peterburg | 2012–13 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 19 | 4 | 3 | 0 | — | 9 | 1 | — | 31 | 5 | ||
2013–14 | 29 | 4 | 1 | 0 | — | 11 | 0 | 1 | 0 | 42 | 4 | |||
2014–15 | 28 | 4 | 1 | 0 | — | 13 | 2 | — | 42 | 6 | ||||
2015–16 | 29 | 3 | 4 | 2 | — | 7 | 1 | 1 | 0 | 41 | 6 | |||
2016–17 | 16 | 1 | 1 | 0 | — | 6 | 0 | 0 | 0 | 23 | 1 | |||
Tổng cộng | 121 | 16 | 10 | 2 | 0 | 0 | 46 | 4 | 2 | 0 | 179 | 22 | ||
Thiên Tân Quyền Kiện | 2017 | Chinese Super League | 27 | 4 | 2 | 0 | — | — | — | 29 | 4 | |||
2018 | 9 | 1 | 1 | 1 | — | 8 | 0 | — | 18 | 2 | ||||
Tổng cộng | 36 | 5 | 3 | 1 | — | 8 | 0 | 0 | 0 | 47 | 6 | |||
Borussia Dortmund | 2018–19 | Bundesliga | 33 | 4 | 3 | 1 | — | 7 | 1 | — | 36 | 5 | ||
2019–20 | 28 | 4 | 3 | 0 | — | 7 | 0 | 1 | 0 | 39 | 4 | |||
2020–21 | 4 | 0 | 1 | 0 | — | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | |||
Tổng cộng | 65 | 8 | 7 | 1 | — | 15 | 1 | 1 | 0 | 88 | 10 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 402 | 63 | 28 | 7 | 4 | 2 | 109 | 12 | 5 | 1 | 549 | 85 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 26 tháng 3 năm 2008 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Maroc | 1–2 | 1–4 | Giao hữu |
2. | 17 tháng 11 năm 2009 | Sân vận động Louis Dugauguez, Sedan, Pháp | Qatar | 1–0 | 2–0 | |
3. | 9 tháng 2 năm 2011 | Jules Ottenstadion, Ghent, Bỉ | Phần Lan | 1–0 | 1–1 | |
4. | 25 tháng 3 năm 2011 | Sân vận động Ernst Happel, Viên, Áo | Áo | 1–0 | 2–0 | Vòng loại Euro 2012 |
5. | 2–0 | |||||
6. | 4 tháng 9 năm 2014 | Sân vận động Maurice Dufrasne, Liège, Bỉ | Úc | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
7. | 17 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Bordeaux mới, Bordeaux, Pháp | Cộng hòa Ireland | 2–0 | 3–0 | Euro 2016 |
8. | 10 tháng 10 năm 2016 | Sân vận động Algarve, Faro/Loulé, Bồ Đào Nha | Gibraltar | 2–0 | 6–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
9. | 31 tháng 8 năm 2017 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | 4–0 | 9–0 | ||
10. | 8 tháng 9 năm 2010 | 1–1 | 5–1 | UEFA Nations League 2020–21 | ||
11. | 2 tháng 9 năm 2021 | Sân vận động Lilleküla, Tallinn, Estonia | Estonia | 4–1 | 5–2 | Vòng loại World Cup 2022 |
12. | 8 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ | Ba Lan | 1–1 | 6–1 | UEFA Nations League 2022–23 |