Bletilla striata |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Orchidaceae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
---|
Tông (tribus) | Arethuseae |
---|
Phân tông (subtribus) | Bletiinae |
---|
Liên minh (alliance) | Calanthe |
---|
Chi (genus) | Bletilla |
---|
Loài (species) | B. striata |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Bletilla striata Rchb.f., 1878 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Bletia gebina Lindl. (1847)
- Bletia hyacinthina (Sm.) Aiton (1813)
- Bletia striata (Thunb.) Druce (1917)
- Bletilla elegantula (Kraenzl.) Garay & G.A. Romero (1998)
- Bletilla gebina (Lindl.) Rchb.f. (1853)
- Bletilla striata f. gebina (Lindl.) Ohwi (1953)
- Bletilla striata var. albomarginata Makino (1929)
- Bletilla striata var. gebina (Lindl.) Rchb.f. (1852)
- Calanthe gebina (Lindl.) Lindl. (1855)
- Coelogyne elegantula Kraenzl. (1921)
- Cymbidium hyacinthinum Sm. (1805)
- Cymbidium striatum (Thunb.) Sw. (1799)
- Epidendrum striatum (Thunb.) Thunb. (1794)
- Gyas humilis Salisb. (1812)
- Jimensia nervosa Raf. (1838)
- Jimensia striata (Thunb.) Garay & R.E. Schult. (1958)
- Limodorum hyacinthinum (Sm.) Donn (1807)
- Limodorum striatum Thunb. (1784) (Basionymum)
- Polytoma inodora Lour. ex Gomes Mach. (1868)
- Sobralia bletioides Brongn. ex Decne. (1847)
|
Bạch cập (白芨, danh pháp hai phần: Bletilla striata) là một loài lan trong chi Bạch cập.
Cây phân bố từ Nhật Bản, Trung Quốc đến Việt Nam. Tại Việt Nam, cây có mặt ở Sa Pa, Tam Đảo và miền Trung[2].
Tư liệu liên quan tới Bletilla_striata tại Wikimedia Commons