Bản mẫu:Các đơn vị SI khác

Bản mẫu này chỉ nên liệt kê các đơn vị dẫn xuất SI không có tên; các đơn vị dẫn xuất được đặt tên và ký hiệu của chúng (như newtonjoule) đã được liệt kê trên trang ấy.

Các đơn vị dẫn xuất SI về động học
Tên Kí hiệu Vật đo Diễn đạt bằng các đơn vị SI cơ bản
mét trên giây m/s tốc độ, vận tốc m⋅s−1
mét trên giây bình phương m/s2 gia tốc m⋅s−2
mét trên giây lập phương m/s3 jerk m⋅s−3
mét trên giây lũy thừa bốn m/s4 snap, jounce m⋅s−4
radian trên giây rad/s vận tốc góc s−1
radian trên giây bình phương rad/s2 gia tốc góc s−2
hertz trên giây Hz/s trôi tần số s−2
mét khối trên giây m3/s lưu lượng dòng chảy m3⋅s−1
Các đơn vị dẫn xuất SI về cơ khí
Tên Kí hiệu Vật đo Diễn đạt bằng các đơn vị SI cơ bản
mét vuông m2 diện tích m2
mét khối m3 thể tích m3
newton-giây N⋅s động lượng, xung lượng m⋅kg⋅s−1
newton-mét-giây N⋅m⋅s mô men động lượng m2⋅kg⋅s−1
mét-newton N⋅m = J/rad mô men lực m2⋅kg⋅s−2
newton trên giây N/s yank m⋅kg⋅s−3
mét đối ứng m−1 số sóng, năng lượng quang học, độ cong, tần số không gian m−1
ki-lô-gam trên mét vuông kg/m2 mật độ diện tích m−2⋅kg
ki-lô-gam trên mét khối kg/m3 khối lượng riêng m−3⋅kg
mét khối trên ki-lô-gam m3/kg thể tích riêng m3⋅kg−1
joule-giây J⋅s công suất m2⋅kg⋅s−1
joule trên ki-lô-gam J/kg năng lượng riêng m2⋅s−2
joule trên mét khối J/m3 mật độ năng lượng m−1⋅kg⋅s−2
newton trên mét N/m = J/m2 sức căng bề mặt, độ cứng kg⋅s−2
watt trên mét khối W/m2 mật độ dòng nhiệt riêng, sự chiếu xạ kg⋅s−3
mét vuông trên giây m2/s độ nhớt động học, độ khuếch tán nhiệt, hệ số khuếch tán m2⋅s−1
pascal-giây Pa⋅s = N⋅s/m2 độ nhớt năng động m−1⋅kg⋅s−1
ki-lô-gam trên mét kg/m mật độ tuyến tính m−1⋅kg
ki-lô-gam trên giây kg/s tốc độ dòng chảy khối lượng kg⋅s−1
watt trên steradian-mét vuông W/(sr⋅m2) bức xạ kg⋅s−3
watt trên steradian-mét khối W/(sr⋅m3) bức xạ phổ m−1⋅kg⋅s−3
watt trên mét W/m công suất quang phổ m⋅kg⋅s−3
gray trên mét Gy/s độ hấp thụ m2⋅s−3
mét trên mét khối m/m3 hiệu quả nhiên liệu m−2
watt trên mét khối W/m3 chiếu xạ phổ, công suất m−1⋅kg⋅s−3
joule trên mét vuông-giây J/(m2⋅s) thông lượng năng lượng riêng kg⋅s−3
pascal đối ứng Pa−1 độ nén m⋅kg−1⋅s2
joule trên mét vuông J/m2 phơi nhiễm bức xạ kg⋅s−2
ki-lô-gam-mét vuông kg⋅m2 mô men quán tính m2⋅kg
newton-mét-giây trên ki-lô-gam N⋅m⋅s/kg mô men động lượng tương đối riêng m2⋅s−1
watt trên steradian W/sr cường độ bức xạ m2⋅kg⋅s−3
watt trên steradian-mét W/(sr⋅m) cường độ bức xạ phổ m⋅kg⋅s−3
Các đơn vị dẫn xuất SI về mol
Tên Kí hiệu Vật đo Diễn đạt bằng các đơn vị SI cơ bản
mole trên mét vuông mol/m3 nồng độ mol, nồng độ chất m−3⋅mol
mét vuông trên mole m3/mol thể tích mol m3⋅mol−1
joule trên kelvin-mole J/(K⋅mol) nhiệt dung mol, entropy mol m2⋅kg⋅s−2⋅K−1⋅mol−1
joule trên mole J/mol năng lượng mol m2⋅kg⋅s−2⋅mol−1
siemens-mét vuông trên mol S⋅m2/mol độ dẫn điện theo mol kg−1⋅s3⋅A2⋅mol−1
mole trên ki-lô-gam mol/kg nồng độ mol (về cân nặng) kg−1⋅mol
ki-lô-gam trên mole kg/mol phân tử gam kg⋅mol−1
mét khối trên mole giây m3/(mol⋅s) hằng số đặc hiệu m3⋅s−1⋅mol−1
reciprocal mole mol−1 hằng số Avogadro mol−1
Các đơn vị dẫn xuất SI về điện từ
Tên Kí hiệu Vật đo Diễn đạt bằng các đơn vị SI cơ bản
coulomb trên mét vuông C/m2 trường dịch chuyển điện, mật độ phân cực m−2⋅s⋅A
coulomb trên mét khối C/m3 mật độ điện tích m−3⋅s⋅A
ampere trên mét vuông A/m2 mật độ dòng điện m−2⋅A
siemens trên mét S/m dẫn điện m−3⋅kg−1⋅s3⋅A2
farad trên mét F/m hằng số điện môi m−3⋅kg−1⋅s4⋅A2
henry trên mét H/m độ từ thẩm m⋅kg⋅s−2⋅A−2
volt trên mét V/m sức mạnh điện trường m⋅kg⋅s−3⋅A−1
ampere trên mét A/m từ hóa, sức mạnh của từ trường m−1⋅A
coulomb trên ki-lô-gam C/kg phơi bày (trước tia Xtia gamma) kg−1⋅s⋅A
ohm mét Ω⋅m điện trở suất m3⋅kg⋅s−3⋅A−2
coulomb trên mét C/m mật độ tuyến tính m−1⋅s⋅A
joule trên tesla J/T mômen lưỡng cực từ m2⋅A
mét vuông trên volt giây m2/(V⋅s) tính linh động của điện tử kg−1⋅s2⋅A
reciprocal henry H−1 kháng từ m−2⋅kg−1⋅s2⋅A2
weber trên mét Wb/m vectơ thế từ m⋅kg⋅s−2⋅A−1
weber mét Wb⋅m mômen từ m3⋅kg⋅s−2⋅A−1
tesla mét T⋅m độ cứng từ m⋅kg⋅s−2⋅A−1
ampere radian A⋅rad lực động từ A
mét trên henry m/H độ cảm từ m−1⋅kg−1⋅s2⋅A2
Các đơn vị dẫn xuất SI về trắc quang
Tên Kí hiệu Vật đo Diễn đạt bằng các đơn vị SI cơ bản
lumen giây lm⋅s năng lượng sáng s⋅cd
lux giây lx⋅s độ phơi sáng m−2⋅s⋅cd
candela trên mét vuông cd/m2 độ chói sáng m−2⋅cd
lumen trên watt lm/W hiệu suất phát sáng m−2⋅kg−1⋅s3⋅cd
Các đơn vị dẫn xuất SI về nhiệt động lực học
Tên Kí hiệu Vật đo Diễn đạt bằng các đơn vị SI cơ bản
joule trên kelvin J/K nhiệt dung, entropy m2⋅kg⋅s−2⋅K−1
joule trên ki-lô-gam kelvin J/(K⋅kg) nhiệt dung riêng, specific entropy m2⋅s−2⋅K−1
watt trên mét kelvin W/(m⋅K) độ dẫn nhiệt m⋅kg⋅s−3⋅K−1
kelvin trên watt K/W nhiệt trở m−2⋅kg−1⋅s3⋅K
reciprocal kelvin K−1 hệ số giản nở nhiệt K−1
kelvin trên mét K/m gradien nhiệt độ m−1⋅K
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Tết là lúc mọi người có những khoảng thời gian quý giá quây quần bên gia đình và cùng nhau tìm lại những giá trị lâu đời của dân tộc